caravan trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ caravan trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caravan trong Tiếng Anh.
Từ caravan trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà lưu động, xe moóc, xe lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ caravan
nhà lưu độngverb Our home was a plywood caravan, or trailer. Nhà của chúng tôi là một căn nhà lưu động bằng ván ép. |
xe moócnoun We live in a caravan (small trailer) on a farm. Chúng tôi sống trong một nhà lưu động (xe moóc) đậu trong một nông trại. |
xe lớnverb |
Xem thêm ví dụ
Often, in fact, the days were so hot, that the caravans walked mainly at, at, at night. camels marching in single file, with bells to warn pedestrians along the way that they were coming. Thực tế thường thì, ban ngày rất nóng, vì vậy những đoàn bộ hành chủ yếu đi vào ban đêm. Những đoàn diễu hành lạc đà, với những chuông đ đẻ cảnh báo khách bộ hành dọc con đường rằng chúng đang đến. |
Ancient towns, fortresses, and caravan stops found in the Negev of southern Israel mark the routes of spice traders. Người ta phát hiện các thành phố cổ, pháo đài và trạm dừng chân ở vùng Negev miền nam Israel có vết tích của tuyến đường mà các nhà buôn đã đi qua. |
We were escorting a u.N. Aid caravan to a refugee camp. Chúng tôi hộ tống một đoàn cứu trợ của Liên Hiệp Quốc đến trại tị nạn. |
I fixed up a caravan, or mobile home, and the following year, we received our first pioneer assignment, the country town of Huntingdon. Tôi sửa sang lại chiếc xe moóc, tức nhà lưu động, và qua năm sau thì chúng tôi nhận được khu vực đầu tiên để làm tiên phong, thị trấn Hungtingdon ở vùng nông thôn. |
But if Tommy can get the caravan for less than the price asked on his return there will be ice cream. Nhưng nếu Tommy mang được xe về với giá thấp hơn giá đòi thì trên đường về có thể tự thưởng một cây kem |
And I am not going to be displayed like a caravan's wares before Moses or any other man. Và chị không muốn được trưng bày như một món hàng của khách buôn trước Moses hay bất cứ đàn ông nào khác. |
(Isaiah 60:6) Camel caravans used by traveling merchants of various tribes wend their way along the roads leading to Jerusalem. (Ê-sai 60:6) Các đoàn lạc đà của những lái buôn thuộc các bộ lạc khác nhau đang đi dọc theo những con đường về hướng Giê-ru-sa-lem. |
In 1679, Russia concluded a treaty on regular tea supplies from China via camel caravan in exchange for furs. Năm 1679, Nga đã ký kết một hiệp ước về nguồn cung cấp trà thường xuyên từ Trung Quốc thông qua lạc đà để đổi lấy lông thú. |
Caravans following trade routes carried these from distant lands. Những đoàn lái buôn theo những lộ trình buôn bán vận chuyển những mặt hàng này từ các xứ xa. |
There was a need in the South Australian field, so we sold our home and purchased a caravan, or trailer, which we named Mizpah, meaning “Watchtower.” Vì khu vực Nam Úc đang cần người rao giảng nên chúng tôi bán nhà, mua một xe moóc, tức nhà xe lưu động, và đặt tên là Mizpah, nghĩa là “Tháp Canh”. |
What a momentous day it must have been when the preparations were complete and Abram’s caravan stood outside the walls of Ur, ready for travel! Chắc hẳn đó phải là một ngày trọng đại khi mọi việc đã chuẩn bị xong và đoàn người nhà Áp-ram đứng ngoài tường thành U-rơ, sẵn sàng lên đường! |
The Aden caravan has arrived. ( Nói tiếng Á Rập ) Đoàn người từ Aden đã tới. |
18 Several days’ journey from Haran lay Carchemish, where caravans commonly crossed the Euphrates. 18 Sau nhiều ngày đi từ Cha-ran, họ đến Cạt-kê-mít, nơi những đoàn lữ hành thường băng qua sông Ơ-phơ-rát. |
On you buying this caravan. Xem mày có mua xe này không |
— We're buying a caravan. Đến mua xe thùng |
Stagecoach was born out of deregulation of the British express coach market in the early 1980s, though its roots can be traced back to 1976 when Ann Gloag and her husband Robin set up a small motor caravan and minibus hire business called Gloagtrotter. Stagecoach được sinh ra từ việc bãi bỏ quy định của thị trường xe tốc hành Anh vào đầu năm 1980, mặc dù nguồn gốc của nó có thể được truy trở lại năm 1976 khi Ann Gloag và chồng bà Robin thiết lập một đoàn cơ giới nhỏ và thuê xe minibus kinh doanh gọi là Gloagtrotter. |
It has been aboard our caravan for weeks, Great Khan. Nó đã được đoàn buôn đưa tới hàng tuần rồi, thưa Khả Hãn. |
On September 29, the twelve-piece band performed two shows at the Caravan of Dreams in Fort Worth, Texas for a dress rehearsal. Vào ngày 29 tháng 9, ban nhạc gồm 12 người trình bày ở 2 đêm nhạc diễn tập tại Caravan of Dreams, Fort Worth, Texas. |
From 19 to 23 September 2007 the Regional Natural Park of the Volcanoes of Auvergne organised for its 30th anniversary a traveling caravan of saddled and mounted Auvergne horses carrying local products through its territory. Từ ngày 19-ngày 23 tháng 9 năm 2007, Công viên tự nhiên khu vực của núi lửa Auvergne tổ chức để kỷ niệm 30 năm ngày một đi du lịch đoàn caravan của gánh và gắn Ngựa Auvergne chở các sản phẩm địa phương thông qua lãnh thổ của mình. |
“The caravan and the desert speak the same language, and it's for that reason that the desert allows the crossing. Đoàn và sa mạc nói cùng một thứ tiếng nên đoàn được phép đi băng qua nó. |
Tyre is also a trading center for overland caravans as well as a great import-export depot. Ty-rơ cũng là một trung tâm thương mại cho các đoàn bộ hành, đồng thời là một kho vĩ đại chứa hàng xuất nhập cảng. |
His team of six, including three Bedouin, spent 40 days crossing the desert with a caravan of 13 camels. Đội của ông gồm có sáu thành viên, trong đó có ba người Bedouin, họ dành 40 ngày để vượt qua hoang mạc với 13 con lạc đà. |
We fixed up an old caravan (trailer) to serve as a semimobile home; we used a tractor or a truck to move it from one place to another. Chúng tôi sửa sang lại chiếc xe moóc cũ để làm nhà di động; chúng tôi dùng một xe máy kéo hoặc một xe vận tải để di chuyển nó từ nơi này đến nơi khác. |
Around 1293-94 CE, Rawal Jethsi faced an eight to nine-year siege by Sultan Alauddin Khalji of Delhi, who is said to have been provoked by a Bhati raid on his treasure caravan. Khoảng 1293-1294, Rawal Jethsi phải đối mặt với một cuộc bao vây từ tám đến chín năm bởi Sultan Alauddin Khalji của Delhi, người bị cho là đã bị kích động bởi một cuộc đột kích Bhatti vào kho báu của ông ta. |
From 29 November to 3 December the casket carrying his ashes travelled along a 900 kilometres route to Santiago de Cuba, tracing in reverse the route of the "Freedom Caravan" of January 1959 in which Castro and his rebels took power. Từ 29 tháng 11 - 3 tháng 12, quan tài mang tro của ông sẽ được di chuyển trên một tuyến đường dài 900 km đến Santiago de Cuba, theo tuyến đường của "Tự do Caravan" của tháng 1 năm 1959 trong đó Castro và đội quân của ông lên nắm quyền. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caravan trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới caravan
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.