caramel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ caramel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caramel trong Tiếng Anh.
Từ caramel trong Tiếng Anh có các nghĩa là kẹo caramen, kẹo, đường thắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ caramel
kẹo caramennoun (confection) |
kẹonoun (confection) Subdued by caramel, dude. Hạ gục bằng kẹo ca-ra-mel nào, người anh em |
đường thắngnoun |
Xem thêm ví dụ
Nana's first solo song, "Close Your Eyes", was included on Orange Caramel's third single, "Shanghai Romance". Ca khúc solo đầu tiên của Nana, "Close Your Eyes", đã được đưa vào album single Orange Caramel, "Shanghai Romance". |
Caramel color is added to make red vermouths. Màu caramel được thêm vào để làm vermouth đỏ. |
Other Lao artists popular with the younger generation include Cells, L.O.G, Overdance, Princess, Caramel, Pull-T Club, Super One, Genii, Xtreme, Dozo, Tik Keoprasert, MAY, Annita, and Aluna. Những nghệ sĩ Lào khác mà phổ biến với thế hệ trẻ bao gồm Cells, L.O.G, Overdance, Princess, Caramel, Pull-T Club, Super One, Genii, Xtreme, Dozo, Tik Keoprasert, MAY, Annita và Aluna. |
Your TA said you couldn't give a lecture without your skinny caramel macchiato. Trợ giảng của anh cho biết anh không thể giảng bài mà không có món đồ uống giảm cân Caramel Macchiato. |
Through the teaser, Orange Caramel revealed another bizarre concept showing them as various types of seafood. Qua teaser, Orange Caramel tiết lộ một ý tưởng kì lạ của họ về thể loại đồ ăn hải sản. |
In late 2013, Pledis Entertainment announced that Orange Caramel would make their comeback in February of the next year. Cuối năm 2013, Pledis Entertainment công bố rằng Orange Caramel sẽ trở lại vào tháng 2 năm sau. |
I am eating a caramel apple. Tớ đang ăn caramen táo. |
Subdued by caramel, dude. Hạ gục bằng kẹo ca-ra-mel nào, người anh em |
After the wine is aromatized and fortified, the vermouth is sweetened with either cane sugar or caramelized sugar, depending on the style. Sau khi rượu được làm thơm và cường hóa, vermouth được làm ngọt bằng một trong hai đường mía hoặc đường caramel, tùy thuộc vào kiểu. |
She is a member of the South Korean girl group After School and its subgroup Orange Caramel. Cô là thành viên nhóm After School và nhóm nhỏ Orange Caramel trực thuộc công ty Pledis entertainment. |
They become accessible to the oven for caramelization to give us a beautiful crust. Chúng sẽ tiếp cận được với lò nướng caramen để tạo ra cảm giác giòn tan ngon tuyệt. Chúng tôi đã cho lên men |
Caramel is a sweet food. Kẹo là sản phẩm thực phẩm ngọt. |
Should we have a caramel macchiato? Chúng ta có nên uống caramel macchiato không nhỉ? |
It has a distinctive taste due to caramelization of lactose and sugar during the lengthy cooking process. Nó có một hương vị đặc biệt do caramel hóa đường và đường trong quá trình nấu dài. |
Although vanilla is a prized flavoring agent on its own, it is also used to enhance the flavor of other substances, to which its own flavor is often complementary, such as chocolate, custard, caramel, coffee, and others. Mặc dù vani là một gia vị được đánh giá cao với mùi hương đặc trưng, nhưng nó cũng thường được dùng để nâng cao mùi hương của các chất khác, như sô cô la, bánh ngọt, cà phê và nhiều thứ khác. |
Hershey continued to experiment and perfect the process of making milk chocolate using the techniques he had first learned for adding milk to make caramels when he had moved to Drexel Hill. Hershey tiếp tục thử nghiệm và hoàn thiện quy trình làm sô-cô-la sữa bằng cách sử dụng kỹ thuật đầu tiên ông đã học được khi tới Colorado bằng cách cho thêm sữa để làm kẹo caramen. |
It is used to substitute cocoa or caramel as a colorant. Nó được sử dụng thay thế cho bột ca cao hay caramel làm chất tạo màu. |
It better be caramel. Nó phải có vị caramel đấy. |
The sugars in the dough caramelize in the crust. Đường trong bột nhào biến thành caramen trong vỏ bánh. |
You turn up the heat, you start making or breaking chemical bonds in the sugar, forming a brownish caramel, right? Bạn đun nóng, bạn bắt đầu tạo ra hoặc phá hủy những liên kết hóa học trong đường, tạo ra đường caramen màu nâu, đúng không? |
In the 1991/1992 season, she was a showgirl at Il TG delle vacanze, where she danced with Gabriella Labate, and at various shows in the Bagaglino, first as a dancer in Creme caramel e Rose rosse, and later as a prima donna in Tutte pazze per Silvio, Al Bagaglino, Marameo and Mi consenta. Trong mùa giải 1991/1992, cô là một nữ diễn viên trưng sắc tại Il TG delle vacanze, nơi cô nhảy với Gabriella Labate, và ở nhiều chương trình khác nhau ở Bagaglino, đầu tiên là một vũ công trong Creme caramel e Rose rosse, và sau đó là một prima donna trong Tutte pazze per Silvio, Al Bagaglino, Marameo và Mi consenta. |
The most typical desserts are arroz doce (rice pudding decorated with cinnamon) and caramel custard. Món tráng miệng phổ biến nhất là arroz doce (pudding gạo trang trí với quế) và custard caramen. |
Today is free caramel apple day. Hôm nay là ngày của táo caramen miễn phí mà. |
Notably, during Christmas, nougat is made in Alicante and Jijona; also well-known are peladillas (almonds wrapped in a thick layer of caramel). Nổi bật, trong Giáng Sinh, nougat được làm ở Alicante và Jijona; peladillas (quả hạnh bọc trong lớp caramen dày) cũng phổ biến. ^ “Súp Tây Ban Nha, công thức gia đình được ưa thích”. |
Caramel Frappuccino. Capuccino. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caramel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới caramel
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.