caractérisé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ caractérisé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caractérisé trong Tiếng pháp.
Từ caractérisé trong Tiếng pháp có các nghĩa là rõ, rõ nét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ caractérisé
rõadjective caractérisée par la visibilité ou l'accessibilité de l'information, được phân loại dựa trên tính rõ nét hoặc sự dễ dàng thâm nhập thông tin, |
rõ nétadjective caractérisée par la visibilité ou l'accessibilité de l'information, được phân loại dựa trên tính rõ nét hoặc sự dễ dàng thâm nhập thông tin, |
Xem thêm ví dụ
Nussbaum affirme qu'il est possible que les différentes formes d'objectification ne soient pas forcément toutes négatives et que la présence de l'une des sept propriétés évoquées précédemment ne caractérise pas obligatoirement l'objectification. Nussbaum cũng cho rằng vốn không phải tất cả các hình thức vật hóa là các hành động tiêu cực, cũng như vật hóa không phải lúc nào cũng hiện hữu khi một trong 7 đặc tính trên xuất hiện. |
La période, caractérisée par une expansion du commerce et de la culture, a vu la construction de chefs-d'œuvre de l'architecture d’Al-Andalus. Giai đoạn này được đặc trưng bởi sự mở rộng thương mại và văn hóa, và việc xây dựng các kiệt tác của kiến trúc al-Andalus. |
Par exemple, si la dimension qui caractérise votre cohorte est Date d'acquisition, cette colonne contient la date d'acquisition pour chaque cohorte, ainsi que le nombre d'utilisateurs que vous avez acquis sur la période (jour, semaine, mois). Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng). |
C’est la compréhension que les serviteurs de Jéhovah ont eue de ce point pendant une période critique, avant et pendant la Seconde Guerre mondiale jusque durant la guerre froide, caractérisée par l’équilibre de la terreur et l’état d’alerte militaire. * Các tôi tớ của Đức Giê-hô-va có sự hiểu biết này trong thời kỳ tối quan trọng trước và trong Thế Chiến II, mãi đến kỷ nguyên của Chiến tranh Lạnh, với sự quân bình vũ khí và sự chuẩn bị sẵn sàng về mặt quân sự. |
Ce genre d'agresseur est caractérisé comme jeune, socialement immature, intelligence moyenne, avec des traits d'une personnalité psychotique. Loại tội phạm này trẻ tuổi, yếu kỹ năng xã hội, trí tuệ trung bình, có đặc điểm tính cách điên loạn. |
Ils ont découvert non seulement les magnifiques panoramas de la région, avec ses montagnes et ses vallées superbes, et le merveilleux esprit des Jeux internationaux dans toute leur splendeur, mais également la beauté qui caractérise cette ville. Họ không chỉ khám phá ra phong cảnh tuyệt vời của khu vực này, với núi non và thung lũng mỹ lệ, họ không chỉ khám phá ra tinh thần kỳ diệu của cuộc tranh tài thể thao quốc tế xuất sắc nhất, mà họ còn khám phá ra vẻ xinh đẹp của thành phố này. |
C'est ce nouveau genre d'opérations à l'information parrainée par un État peuvent être bien plus fructueuses, bien plus insidieuses et plus difficile à décrypter et caractériser pour le public cible -- y compris les médias. Đó có phải là nhánh mới của việc hoạt động đầu tư vào thông tin nó có thể thành công hơn, quỷ quyệt hơn, và hà khắc hơn đối với mục tiêu khán giả-- bao gồm truyền thông-- để giải mã và mô tả. |
On définit le bonheur comme un état de bien-être caractérisé par une relative stabilité, par des sentiments allant du simple contentement à une joie de vivre profonde et intense, et par le désir naturel que cet état se prolonge. Hạnh phúc được miêu tả là một trạng thái vui sướng tương đối lâu dài, là những cung bậc cảm xúc từ thỏa nguyện cho đến vui mừng sâu xa, và ước muốn tự nhiên là được tiếp tục trạng thái đó. |
« L’amour caractérise les vrais chrétiens : Trouvons de la joie dans la vérité » (15 min) : Discussion. “Tình yêu thương giúp nhận diện môn đồ chân chính—Vui mừng trước sự thật”: (15 phút) Thảo luận. |
Cette expérience se caractérise par une prise de conscience immédiate et intense de la lumière. Việc nhận ra ánh sáng chói chan ngay lập tức chính là đặc điểm nổi bật của kinh nghiệm này. |
Bien que née à la fin du XIXe siècle, elle est, selon Time, “ une des inventions qui aura caractérisé le XXe siècle du début à la fin ”. Xe hơi được sáng chế vào cuối thế kỷ 19, nhưng như tạp chí Time gần đây lưu ý: “Xe hơi là một trong các sáng chế xác định nét đặc thù của thế kỷ 20 từ đầu chí cuối”. |
On le voit, l’univers se caractérise par une harmonie et un ordre proprement stupéfiants, et ce jusqu’à l’échelle subatomique. Thật vậy, vũ trụ—ngay cả đến những hạt nguyên tử—biểu lộ sự hòa hợp và trật tự đáng kinh ngạc. |
Une chaîne se caractérise par n'importe quel champ de votre fichier d'importation qui ne possède aucune valeur entre deux virgules de séparation. Chuỗi trống sẽ là bất kỳ trường nào trong tệp nhập của bạn không có giá trị giữa các dấu phẩy phân tách. |
Dans l'histoire de la peinture « l'Abstraction Lyrique » de la fin des années 1960 est caractérisé par les peintures de Dan Christensen, Ronnie Landfield, Peter Young et d'autres, et avec le mouvement Fluxus et Post minimalisme (un terme d'abord inventé par Robert Pincus-Witten dans les pages Artforum en 1969) ont cherché à étendre les limites de la peinture abstraite et minimaliste en mettant l'accent sur le procédé, les nouveaux matériaux et les nouveaux moyens d'expression ". Trừu tượng trữ tình trong cuối những năm 1960 được đặc trưng bởi những bức tranh của Dan Christensen, Ronnie Landfield, Peter Young và những người khác, và cùng với các phong trào Fluxus và postminimalism (một thuật ngữ đầu tiên được đặt ra bởi Robert Pincus-Witten trong các trang của Artforum năm 1969) đã tìm để mở rộng ranh giới của hội họa trừu tượng và tối giản bằng cách tập trung vào quá trình, vật liệu mới và cách thể hiện mới. |
Qu’est- ce qui caractérise une personne spirituellement endormie ? Bạn mô tả một người không tỉnh thức về thiêng liêng là người như thế nào? |
D’autres versions parlent de “ l’humilité qui caractérise la véritable sagesse ” ou de la “ mansuétude de la sagesse ”. Các bản dịch khác nói “sự khiêm nhường đến từ sự khôn ngoan” và “ôn hòa là nét đặc trưng của sự khôn ngoan”. |
3 Laquelle de ces deux attitudes d’esprit caractérise le monde actuel ? 3 Trong hai khuynh hướng tâm thần, cái nào biểu thị đặc tính của thế gian ngày nay? |
Ici nous commençons à voir l'évolution du bel arc-en-ciel sépia qui à présent caractérise toute l'humanité. Đến đây, chúng ta bắt đầu nhận thấy sự tiến hóa của cái gọi là "cầu vồng tuyệt đẹp của màu da" cấu thành nên tất cả loài người ngày nay. |
En ce qui nous concerne, évitons les contacts avec “ l’air ” du monde de Satan, qui se caractérise par des divertissements dépravés, l’immoralité effrénée et une mentalité négative. — Éphésiens 2:1, 2. Chúng ta cần tránh “không khí” của thế gian Sa-tan cùng những sự vui chơi đồi bại, sự vô luân lan tràn và những khuynh hướng tiêu cực của thế gian đó (Ê-phê-sô 2:1, 2, NW). |
LORS d’une étude récente, on a demandé à plus de 550 personnes dont le métier consiste à aider les familles d’indiquer ce qui caractérise une famille solide. Trong một cuộc thăm dò mới đây hỏi trên 550 nhà chuyên môn khuyên các gia đình xem họ nghĩ những yếu tố nào họ thường thấy nhất trong các gia đình vững chắc. |
La théorie des invariants était un sujet de recherche active à la fin du XIXe siècle, impulsé notamment par le programme d'Erlangen de Felix Klein, selon lequel les différentes géométries devaient être caractérisées par leurs invariants par des transformations, par exemple le birapport pour la géométrie projective. Lý thuyết bất biến là một lĩnh vực nghiên cứu sôi động vào cuối thế kỷ 19, một phần nhờ chương trình Erlangen do Felix Klein đề xuất, theo đó các loại hình học khác nhau có thể được đặc trưng bởi những bất biến của chúng dưới các phép biến đổi, ví như tỷ lệ chéo trong hình học xạ ảnh. |
Cette situation est le prélude à la destruction que Jéhovah Dieu est sur le point de faire s’abattre sur le domaine de la chrétienté caractérisé par le laxisme. Đây mới chỉ là bước đầu báo hiệu sự tàn phá mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời sắp giáng xuống lãnh vực phóng túng của các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ. |
Seulement, dans notre monde caractérisé par la concurrence, certains craignent de passer pour des faibles s’ils font preuve d’humilité. Tuy nhiên, trong thế giới cạnh tranh ngày nay, một số người sợ rằng nếu khiêm nhường thì sẽ bị xem là nhu nhược. |
En réalité, Satan a édifié un empire universel de la fausse religion, qui est caractérisé par la fureur, la haine et des effusions de sang presque ininterrompues. Trên thực tế, Sa-tan đã dựng lên một đế quốc tôn giáo giả. Đế quốc tôn giáo này được nhận diện qua sự giận dữ, căm hờn và hầu như không ngừng gây đổ máu. |
Il est une expression d’amour pour Dieu et pour notre prochain, et n’a rien de commun avec l’impureté qui caractérise le monde. Ấy là bày tỏ tình yêu thương đối với Đức Chúa Trời và đối với người đồng loại, và tránh sự ô uế của thế gian. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caractérisé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới caractérisé
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.