caracol trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caracol trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caracol trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ caracol trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ốc, Ốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caracol

ốc

noun

Y un día el caracol emprende el camino hacia el frente de la casa.
Rồi một ngày kia con ốc bò lên lại phía trước nhà.

Ốc

noun (caracol)

Y un día el caracol emprende el camino hacia el frente de la casa.
Rồi một ngày kia con ốc bò lên lại phía trước nhà.

Xem thêm ví dụ

"El Caracol".
"Chú ốc sên".
Ahora, guarden la historia del caracol Paisley, porque es un principio importante.
Bây giờ hãy bám vào câu chuyện ốc Paisley, bởi vì nó là một nền tảng quan trọng.
Ella tomó un poco del helado flotante, y a medida que la cerveza restante se vertió en su vaso, un caracol descompuesto flotó en la superficie de su vaso.
Stevenson, Glen Lane, Paisley Cô uống một ít kem nổi, nhưng khi đổ chỗ bia gừng còn lại vào cốc một con ốc đang phân hủy nổi lên trên bề mặt cốc bia.
El fluido del caracol activa la parte superior de dichas células, las cuales convierten las vibraciones en impulsos nerviosos.
Chất lỏng ở ốc tai kích thích phần trên cùng của những tế bào có lông tạo ra xung lực thần kinh.
Le están ayudando a descubrir el jardín al señalar a esos caracoles.
Bạn đang giúp cậu ấy tìm hiểu khu vườn đấy bằng cách chỉ vào những con ốc sên kia.
" El Caracol ".
" Chú ốc sên ".
Espero que no haya aquí activistas por los derechos del caracol.
Tôi hy vọng ở đây không có nhà bảo vệ quyền của ốc sên nào cả.
Hermosos collares de caracoles que se parecen a lo que podrían ver en una feria de artesanías, así como pintura ocre para el cuerpo, ha sido encontrada de hace unos 100,000 años atrás.
Những vòng cổ tuyệt đẹp làm bằng sò trông như những thứ bạn thấy ở một hội chợ bán đồ nghệ thuật và thủ công, cũng vậy, phấn má màu đất được tìm thấy từ khoảng 100.000 năm trước
Para los genes del molusco, el método de salida son los espermatozoides o los óvulos del caracol.
Đối với các gen ốc, phương thức rời bỏ của nó là thông qua tinh trùng hoặc trứng của ốc.
Caracol marino
Vỏ ốc biển
Turbo rebasa autos como un caracol poseído.
Turbo đang vượt qua những xe cuối TOP
¿Prefieres que te trate con la misma amabilidad que a los caracoles?
Cho phép tôi khơi mở ông ra..
Deberías estar ahí afuera vendiendo tacos... no haciendo correr caracoles.
Em phải lái xe đi bán bánh .. vậy mà em lại " đua ốc "
Piense en lo siguiente: Los ingenieros analizaron dos tipos: las conchas marinas bivalvas (como las almejas) y las caracolas en espiral (con forma de tornillo).
Hãy suy nghĩ điều này: Các kỹ sư đã phân tích hai loại vỏ: vỏ gồm hai mảnh và vỏ xoắn ốc.
Tal vez pensemos que, como somos imperfectos, nos parecemos en realidad a un libro incompleto o una caracola rota.
Vì bị ảnh hưởng của tội lỗi và sự bất toàn, chúng ta có lẽ có khuynh hướng nghĩ mình giống như quyển sách không còn nguyên vẹn hoặc vỏ sò bị sứt mẻ.
Y pueden en realidad estar usando la dinámica de fluidos como segunda fuerza para romper el caracol.
Và chúng đã thực sự tận dụng những lực để hỗ trợ việc phá lớp vỏ ốc.
Comí caracoles, conejos, buitres, serpientes y todo lo que vivía
Tôi đã ăn ốc sên, kền kền, thỏ, rắn, và bất cứ thứ gì có thể.
Lo que es más, para elaborar un solo gramo (0,04 onzas) del precioso tinte había que emplear 8.000 caracoles. Esta era, sin duda, la razón de su alto precio.
Một con sò chỉ có thể chiết xuất được một giọt thuốc nhuộm, và phải dùng khoảng 8.000 con sò để lấy chỉ một gam chất lỏng quý giá ấy; vì thế, vải vóc màu tía rất đắt tiền.
Sé que te estás instalando y todo eso, así que haz lo tuyo, pero si no te importa, solo deja esa caracola donde está.
Tôi biết ông sẽ chuyển vào đây và cần sắp xếp đồ đạc, nhưng nếu ông không phiền thì cứ để nó ở chỗ cũ đi.
El caracol se queda ahí, muriéndose.
Con ốc nằm đó, chết dần.
Los investigadores también hicieron pruebas comparativas de presión en conchas y caracolas reales, y en semiesferas y conos que imitaban la forma y composición de las reales (creados con una impresora tridimensional).
Để so sánh sức chịu lực, các nhà nghiên cứu đã thử nghiệm bằng cách tạo áp suất trên vỏ tự nhiên và trên những vật đơn giản có hình bán cầu và hình nón (thực hiện bằng máy in 3D) mô phỏng hình và cấu trúc của vỏ loài sò và ốc biển.
¿Comes caracoles?
Ngươi ăn ốc sên không?
¡ Ese caracol estaba a punto de embestir!
Con sên đó định lao đến con mà.
Bithynia troschelii es una especie de caracol de agua dulce.
Bithynia tentaculata là một loài ốc nước ngọt.
Ríete mientras puedas, caracol de jardín.
Cứ cười đi, đồ ốc vườn

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caracol trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.