capsule trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ capsule trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ capsule trong Tiếng Anh.
Từ capsule trong Tiếng Anh có các nghĩa là quả nang, viên thuốc con nhộng, capxun. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ capsule
quả nangnoun |
viên thuốc con nhộngnoun (small container containing a dose of medicine) Mastic also finds a place in dental cements and in the internal coatings of drug capsules. Mát-tít cũng được dùng làm xi-măng trám răng và lớp trong của vỏ bọc viên thuốc con nhộng. |
capxunnoun |
Xem thêm ví dụ
The capsule was equipped with a rechargeable battery with a capacity sufficient for 100 minutes of powering the measurement and transmitter systems. Thiết bị thăm dò được trang bị một pin có thể sạc lại với công suất đủ 100 phút để cấp nguồn cho các hệ thống đo lường và máy phát. |
The word capsule alludes to how Capcom likened its game software to "a capsule packed to the brim with gaming fun", as well as to the company's desire to protect its intellectual property with a hard outer shell, preventing illegal copies and inferior imitations. Từ capsule từ ám chỉ cách Capcom so sánh phần mềm trò chơi của mình với "một viên nang gói trọn niềm vui chơi game", cũng như mong muốn bảo vệ tài sản trí tuệ của mình với vỏ ngoài cứng, ngăn chặn các bản sao bất hợp pháp và bắt chước kém. |
Each cylinder is about 10 percent ancient air, a pristine time capsule of greenhouse gases -- carbon dioxide, methane, nitrous oxide -- all unchanged from the day that snow formed and first fell. Mỗi ống chứa khoảng 10 phần trăm là khí cổ đại, một cỗ máy thời gian tinh khiết cho khí nhà kính -- các- bô- nic, mê tan, ni- tơ ô- xít -- tất cả không thay đổi gì từ ngày chỗ băng đó được hình thành và lần đầu sụp đổ. |
In 2016, Baldwin collaborated with clothing brand The Daily Edited, promoting a handbag capsule collection labeled as #theHAILEYedited collection. Năm 2016, Hailey hợp tác với thương hiệu The Daily Edited ra mắt bộ sưu tập túi xách với tên gọi #TheHAILEYedited. |
In 2012, she designed a capsule collection (fashion clothes and accessories) for the organic and ethical brand Ekyog. Năm 2012, bà thiết kế một bộ sưu tập (quần áo thời trang và phụ kiện) cho thương hiệu hữu cơ và đạo đức Ekyog. |
Going down there was like entering a time capsule, and I came out with a different sense of myself in time. Xuống dưới đó giống như đi vào một khoang chứa thời gian, và tôi bước ra với một cảm nhận khác về bản thân. |
Exactly two years ago today, she and I buried a time capsule here. Đúng hai năm trước đây ngày hôm nay, cô ấy và anh chôn một viên nang thời gian ở đây. |
In the early 16th century, he became the first to install small movements in the capsule of a pomander with olfactory essences. Đầu thế kỷ thứ 16, ông trở thành người đầu tiên cài đặt những chuyển động nhỏ vào trong con nhộng của một quả táo hổ phách cùng với tinh chất khướu giác. |
As we can calculate launch, landing but without this conversion, the capsule stays in orbit, we can't bring it back home. Vì chúng ta tính được việc cất cánh và hạ cánh... nhưng không có bước chuyển đổi này, tàu sẽ cứ bay trong quỹ đạo, không thể đưa tàu trở về. |
Are they shooting fireworks again at Capsule Corp? Bọn công ty Capsule lại bắn pháo hoa à? |
1919) 2007 – Kisho Kurokawa, Japanese architect, designed the Nakagin Capsule Tower (b. 2007 – Kisho Kurokawa, kiến trúc sư Nhật Bản, người thiết kế Tháp Nakagin Capsule (s. |
Wow, it's like a time capsule. Wow, nó giống như một chiếc hộp thời gian há. |
An immunological precipitation caused by type-specific antibodies was used to verify the complete destruction of the capsules. Sự kết tủa miễn dịch gây ra bởi những kháng thể loại đặc hiệu được sử dụng để xác nhận lớp màng nhầy đã bị phá hủy hoàn toàn. |
Well, We're working with a prototype of the capsule, Al. Ta đang thử nghiệm với mô hình vỏ tàu, Al. |
Next, the protein was precipitated out using chloroform and the polysaccharide capsules were hydrolyzed with an enzyme. Tiếp theo, protein được kết tủa bằng cách sử dụng clorofom và lớp màng nhầy polysaccharide bị thủy phân bằng một loại enzyme. |
He's got a poison capsule. Hắn có chất độc ở răng. |
Fertilized flowers mature to form an egg shaped, two-parted seed capsule. Hoa đã thụ phấn phát triển để trở thành quả nang hình trứng, hai phần. |
Years later, the boy from that cramped mud hut would grow up to be the man in that cramped capsule on the tip of a rocket who volunteered to be launched into outer space, the first one of any of us to really physically leave this planet. Năm sau, cậu bé từ căn nhà chật chội tồi tàn đó đã lớn lên và trở thành người đàn ông đầu tiên có mặt trên tàu vũ trụ tình nguyện phóng tàu vào vũ trụ là người đầu tiên trong bất kì ai trong số chúng ta thực sự về mặt vật lý học rời bỏ trái đất này. |
He's got a poison capsule. Hắn có thuốc độc trong miệng. |
You see, George, you were not there to stop Gower from putting that poison into the capsules. Thấy chưa George, cậu đã không ở đó để ngăn ông Gower cho chất độc vào viên thuốc... |
It’s where he and Steven had dug up the time capsule and read Daisy’s diary. Đó là nơi anh và Steven đã đào hộp ký ức lên và đọc nhật ký của Daisy. |
Discoverer Capsule Recovered From Orbit , 1960/08/15 (1960)" is available at the Internet Archive Discoverer Capsule Recovered From Orbit, 1960/08/15 (1960)" có sẵn để tải về tại Internet Archive Đoạn phim "Nuclear Navy. |
The capsule is a manifestation as well. Cái khoang chứa đó chỉ là 1 sự phản chiếu không hơn. |
We want to develop these little tiny capsules about the size of a piece of risotto that we can put into the muscles and telemeter out the EMG signals, so that it's not worrying about electrode contact. Chúng tôi muốn phát triển những viên nhộng nhỏ bé này bằng kích cỡ của hạt gạo trong món cơm Ý để có thể đặt vào cơ và ghi nhận những tín hiệu EMG, rồi không còn phải lo lắng về các điện cực tiếp xúc nữa. |
A time capsule. Một viên nang thời gian. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ capsule trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới capsule
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.