cappuccino trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cappuccino trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cappuccino trong Tiếng Anh.
Từ cappuccino trong Tiếng Anh có các nghĩa là cà phê cappuccino, cà phê sữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cappuccino
cà phê cappuccinonoun |
cà phê sữanoun |
Xem thêm ví dụ
It may not seem like a big deal when you pick up that double-mocha cappuccino , stop for a pack of cigarettes , have dinner out or order that pay-per-view movie , but every little item adds up . Có lẽ bạn cho rằng khi chọn gấp đôi cà phê Mocha , Cappuccino cùng một lúc , dừng lại để mua gói thuốc lá , ra ngoài ăn tối hoặc yêu cầu bộ phim theo dịch vụ trả phí mỗi lần xem đó là chuyện chẳng có gì to tát , nhưng tích tiểu thành đại . |
And I hear we're getting a new cappuccino machine. Và mình có nghe nói là ta sắp được một cái máy pha cà phê mới. |
How to spell espresso or cappuccino. .. đánh vần mấy chữ expresso hay cappuchino. |
In winter, we don't serve the cappuccinos at the table. Mùa đông chúng tôi không phục vụ cà-phê ở bàn. |
Tall decaf cappuccino. Cappuccino lớn loại không cafein. |
Our diet was limited: cappuccino and croissants for breakfast, fruit and bread sticks with cheese for lunch, and fruit and bread sticks with cheese for supper. Khẩu phần của chúng tôi rất hạn chế: điểm tâm gồm có cà phê và bánh sừng trâu (croaxăng), buổi ăn trưa có trái cây, bánh mì ba-gét khô và phó mát, buổi ăn chiều thì cũng lại trái cây, bánh mì ba-gét khô và phó mát. |
It'll make a cappuccino too. Nó cũng làm được cappuccino nữa. |
" Would you like a macchiato, or a latte, or an Americano, or a cappuccino? " " Anh muốn Macchiato Latte, hay là 1 ly Americano, hay Capuccino? " |
Preferred types of coffee are, among others, Greek coffee, frappé (a foam-covered iced coffee drink), and iced cappuccino and espresso, named Freddo Cappuccino and Freddo Espresso, respectively. Các loại cà phê được yêu thích là cà phê Hy Lạp, frappé (cà phê đá với lớp hơi phủ), cappuccino và espresso đá, gọi là Freddo Cappuccino và Freddo Espresso. |
A cappuccino? Một cappuccino? |
I hope if we can buy cappuccino and brioches here. Ước gì chúng ta có thể mua cà-phê và bánh mì tới đây. |
I'll have a cappuccino. Ồ, cho tôi một ly cappuccino. |
I'll just have a cappuccino, please. Làm ơn cho một tách cappuccino. |
Cappuccino fingers. Ngón tay Cappuccino. |
Cappuccino. Cappuccino. |
You know, Sunday morning, you flick the paper, get your cappuccino. Bạn biết đấy, sáng Chủ nhật, bạn lật tờ báo, uống ly cappuccino. |
I mean, he must walk in and they will say, "Would you like a macchiato, or a latte, or an Americano, or a cappuccino?" Ý tôi là, anh phải bước vào rồi họ nói. "Anh muốn Macchiato Latte, hay là 1 ly Americano, hay Capuccino?" |
You can order your condoms with your with your cappuccino. Bạn có thể gọi bao cao su cùng với ly cappuccino. |
No, I mean, I got a light roast cappuccino. Không, ý tôi là là, 1 chỉ dùng cappuccino rang sơ. |
We'd like to welcome you to Vietnam, the country that is more stimulating than a strong cup of cappuccino or an espresso enema. Chào mừng tới Việt Nam, đất nước đầy hưng phấn... hơn cả một tách cafe sữa hay cafe đặc. |
Cappuccino! Cappuccino! |
The Italian influence in the Perth and Fremantle area has been substantial, evident in places like the "Cappuccino strip" in Fremantle featuring many Italian eateries and shops. Ảnh hưởng của người Ý ở khu vực Perth và Fremantle là đáng kể, hiển nhiên ở những nơi như "dải Cappuccino" ở Fremantle có nhiều quán ăn và cửa hàng Ý. |
Cappuccino is made with espresso , steamed milk and steamed-milk foam , while caffe latte is made with espresso and steamed milk . Cappuchino được làm với espresso , hơi sữa và bọt sữa , trong khi cafe latte được làm cùng với espresso và hơi sữa . |
Cappuccino... Cappuccino... |
Others, however, add hot milk to create cappuccino, latte, or a host of other espresso styles. Tuy nhiên, những người khác thêm sữa nóng vào để tạo ra kiểu cappuchino, latte hoặc các kiểu espresso khác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cappuccino trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cappuccino
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.