caja de cambios trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ caja de cambios trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caja de cambios trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ caja de cambios trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hộp số, truyền, (cuộc) truyền, truyền động, hộp, số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ caja de cambios
hộp số(gearbox) |
truyền, (cuộc) truyền(transmission) |
truyền động(transmission) |
hộp
|
số
|
Xem thêm ví dụ
Motor, caja de cambios; 4 opciones. Động cơ, sang số- Có 4 lựa chọn |
Al pulsar la tecla [ PÓSIT ], los cambios de enfoque a la " posición " caja de presentación Khi tôi bấm phím [ POSIT ], thay đổi tập trung vào " Vị trí " Hiển thị hộp |
Su caja de cambios manual de 5 velocidades le permite transitar sobre terreno relativamente accidentado. Nó có hộp số tay 5 tốc độ, cho phép nó vượt qua các địa hình mấp mô. |
Caja de cambios de cuatro velocidades. Bộ cánh quạt bốn cánh tốc độ không đổi. |
Aunque el escoger la caja de cambios no diga nada sobre las preferencias de la decoración interior, de todas maneras nos prepara para elegir. Thậm chí chọn động cơ sang số không nói tôi bất kì điều gì về sự quan tâm với trang trí bên trong, Nó vẫn cho giúp tôi biết làm sao lựa chọn |
Se han resumido, bajo la administración de Fraport, a cambio de los luminosos en la caja de agua, limpieza de baños, aumento de internet de 400 MB / s a 1 GB / s, reparación de las escaleras mecánicas y elevadores, transferencia de quioscos de medio del flujo del pasillo principal y cierre del mirador para instalar oficinas propias. Họ đã được tổng kết, dưới sự quản lý của Fraport, đổi lấy đèn trong hộp nước, vệ sinh nhà vệ sinh, Internet tăng từ 400 MB / s lên 1 GB / s, sửa chữa thang cuốn và thang máy, chuyển các kiốt giữa lưu vực của hành lang chính và đóng của belvedere để cài đặt văn phòng riêng. |
El cambio final a la herramienta de visualización offset es la adición de la tabla de " Herramienta de bolsillo " de la caja de " Desplazamiento de la herramienta " Sự thay đổi cuối cùng để hiển thị bù đắp công cụ là việc bổ sung các " túi công cụ " bảng dưới đây trong hộp " Công cụ bù đắp " |
Pulsando la tecla [ OFFSET ] cambia el foco a la caja de " Compensar " Cách bấm phím [ bù ĐẮP ] thay đổi tập trung vào hộp " Bù đắp " |
Cambia el foco a la caja de " Trabajo Zero Offset " Thay đổi tập trung vào " Làm việc Zero bù đắp " hộp |
De hecho, en más de una década en la web, lo único que cambió respecto del video es el tamaño de la caja y la calidad de la imagen. Trong thực tế, suốt hơn một thập niên trên web, điều duy nhất đã thay đổi về video là kích thước của khung video và chất lượng hình ảnh. |
Tal como el estudio de la caja negra de un avión estrellado permite descubrir ciertos pormenores del accidente, una mirada detenida a la era de los Macabeos, una época de transición y cambios para la nación judía, puede resultar instructiva. Giống như một số chi tiết được tiết lộ khi nghiên cứu cái hộp đen sau khi phi cơ rớt, chúng ta có thể thông sáng thêm ít nhiều nhờ xem xét kỹ thời kỳ Mác-ca-bê—một thời kỳ chuyển tiếp và biến chuyển của nước Do Thái. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caja de cambios trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới caja de cambios
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.