busca trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ busca trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ busca trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ busca trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tìm kiếm, tìm, Tìm kiếm, săn, nghiên cứu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ busca
tìm kiếm(search) |
tìm(search) |
Tìm kiếm
|
săn(hunting) |
nghiên cứu
|
Xem thêm ví dụ
Adam buscó venganza en aquellos que lo traicionaron. Adam muốn trả thù những người trong chúng ta phản bội anh ta. |
Así que buscó el libro, y cuando lo encontró, se lo dio a su hijo. Cho nên ông đi tìm cuốn sách, và khi tìm được, ông đưa cho cậu con trai. |
De acuerdo a fuentes internas, la policía busca evidencias en el que puede ser el peor caso de corrupción policial en décadas. theo 1 số nguồn tin cho hay, cảnh sát đã phát hiện những bằng chứng cho thấy có thể đây là trường hợp cảnh sát biến chất chấn động nhất trong hàng thập kỉ qua. |
Si tenemos razón, los capullos como tú... son precisamente lo que el fantasma busca. thì mấy thằng đểu như anh là những gì mà con ma của chúng ta đang tìm kiếm đó. |
* Buscó las bendiciones de los patriarcas y el nombramiento en el sacerdocio, Abr. * Đã nhận được sự tôn cao của mình, GLGƯ 132:29. |
Recordemos el caso del siervo de mayor edad de Abrahán, quien seguramente era Eliezer. Este hombre viajó a Mesopotamia por orden de su amo en busca de una mujer que sirviera a Jehová y se casara con Isaac. Hãy xem điều gì đã xảy ra khi tộc trưởng Áp-ra-ham sai đầy tớ lớn tuổi nhất của ông, dường như là Ê-li-ê-se, đến Mê-sô-bô-ta-mi để tìm cho con trai mình là Y-sác một người vợ kính sợ Đức Chúa Trời. |
□ ¿Por qué debemos acudir siempre a Jehová en busca de discernimiento? □ Tại sao chúng ta luôn luôn nên nhờ cậy Đức Giê-hô-va để có sự suy xét khôn ngoan? |
Busco a alguien. Tôi đang tìm một người. |
Mientras hablo, podrías evaluar la manera en que usas cada una de ellas; después, busca la guía del Señor para determinar cómo podrías utilizarlas mejor. Trong khi tôi nói, hãy thử đánh giá việc sử dụng mỗi công cụ riêng cá nhân; sau đó tìm kiếm sự hướng dẫn của Chúa để quyết định xem làm thế nào các anh chị em có thể tận dụng nhiều hơn mỗi một công cụ đó. |
Busca toxinas, metales... cualquier cosa que explique esto además de encefalitis o Alzheimer. Kiểm tra chất độc, kim loại nặng... bất cứ thứ gì có thể giải thích ca này ngoài viêm não và Alzhermer. |
9 El amor “no busca sus propios intereses” (1 Corintios 13:5). 9 Tình yêu thương “chẳng kiếm tư-lợi”. |
En 2016, Arabia Saudita buscó estrechar los lazos con Pakistán como parte de su política de "mirar al este" de ampliar su alcance a Asia oriental y meridional. Năm 2016, Ả-rập Xê-út đã tìm kiếm mối quan hệ gần gũi hơn với Pakistan như là một phần của chính sách "nhìn về phía Đông" mở rộng tầm với đến Đông và Nam Á. |
Si no ves tu navegador más abajo, accede a la sección "Ayuda" de tu navegador y busca información sobre cómo cambiar la página principal. Nếu bạn không thấy trình duyệt của mình bên dưới, hãy truy cập vào mục "Help (Trợ giúp)" của trình duyệt đó và tìm thông tin về cách thay đổi trang chủ của trình duyệt. |
Porque la esperanza pudiera enfocarse en uno mismo, pues la persona pudiera estar interesada principalmente en los beneficios que le pudieran venir, mientras que el amor “no busca sus propios intereses”. Bởi vì sự trông cậy có thể chỉ nghĩ đến mình, một người chỉ quan tâm đến lợi ích riêng, trong khi tình yêu thương “chẳng kiếm tư-lợi” (I Cô-rinh-tô 13:4, 5). |
Hotch los busca en el monitor de seguridad. Hotch đang kết nối màn hình an ninh. |
Entonces buscas la forma de llegar al tren. Rồi cô tìm đường ra đến khu vực tàu điện. |
Solomon era un hombre espiritual que dedicó muchas horas a la oración en busca de la remisión de sus pecados, rogándole al Padre Celestial que lo guiara a la verdad. Solomon là một người mộ đạo đã dành ra nhiều giờ đồng hồ để cầu nguyện, tìm kiếm sự xá miễn tội lỗi của mình và cầu khẩn Cha Thiên Thượng hướng dẫn ông đến lẽ thật. |
Bueno, usted es el que busca un empleo. Anh mới là người đang tìm việc. |
Busco a Justin Finch-Fletchley. Tôi đang tìm Justin Finch-Fletchley. |
Busca en la red, reduce la búsqueda a avistamientos de Superman y eventos sobrenaturales recientes. Ra soát trên mạng, thu hẹp kết quả tìm kiếm dấu hiệu của Superman và cả những sự kiện siêu nhiên nữa. |
Dijeron que habían venido a registrar mi casa en busca de publicaciones de los testigos de Jehová, una organización proscrita en el país. Họ cho biết có lệnh khám xét nhà để tìm các sách báo do Nhân Chứng Giê-hô-va—một tổ chức bị cấm đoán—ấn hành. |
Papá buscó las palas, y trabajamos duro toda la noche. Cha ta cầm xẻng và chúng ta đã cố làm cả đêm. |
¿A quiénes busca Jehová, y para qué? Đức Giê-hô-va tìm kiếm những ai, và tại sao? |
O es un imbécil que busca un titular o alguien de adentro que dice la verdad. Hoặc là một kẻ lập dị muốn giật tít, hoặc là ai đó đang nói ra sự thật. |
Cuando cierto leproso fue a él en busca de curación, Jesús no lo rechazó por ser inmundo e indigno, y tampoco hizo un espectáculo para atraer a sí la atención de la gente. Khi một người phung đến gần ngài để xin được chữa lành, Chúa Giê-su không xua đuổi người đó cho rằng người đó không được thanh sạch và không xứng đáng, và ngài cũng không đánh trống thổi kèn bắt người ta phải chú ý đến ngài. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ busca trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới busca
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.