ブナ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ブナ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ブナ trong Tiếng Nhật.

Từ ブナ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là cây gie gai, Fagus crenata. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ブナ

cây gie gai

noun

Fagus crenata

noun

Xem thêm ví dụ

ブナバルの住民の多くはおじけづいてしまいましたが,一人の研究生が勇敢にも王国の真理の側に立ったのです。
Hầu hết dân làng Vunabal đều sợ hãi vì cuộc bạo động này. Mặc dù thế, một học viên Kinh Thánh đã dạn dĩ đứng về phía lẽ thật Nước Trời.
私たちはラバウルから50キロほど離れたブナバルという村にも行きました。
Chúng tôi cùng đến làng Vunabal, cách Rabaul khoảng 50 cây số. Nơi đó có một nhóm người quan tâm chân thành đến lẽ thật Kinh Thánh.
斜面を下ると,絶滅危惧種のアツモリソウ(2)がブナの木々の間に群生しています。
Xa xa, dưới sườn đồi là vườn lan hài vệ nữ (2) đang khoe sắc giữa sự bao bọc của rừng sồi vững chắc.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ブナ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.