Bulgaria trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Bulgaria trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Bulgaria trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ Bulgaria trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Bulgaria, Bung Ga Ri, bulgaria. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Bulgaria
Bulgariaproper (País europeo ubicado en el sudeste del continente. Colinda al norte con Rumania, al sur con Grecia y Turquía y al oeste con Serbia y con la República de Macedonia. Su capital es Sofía.) Pero el verdadero éxito fue en Bulgaria. Nhưng thực sự phải nói đến thành công ở Bulgaria. |
Bung Ga Riproper |
bulgaria
Pero el verdadero éxito fue en Bulgaria. Nhưng thực sự phải nói đến thành công ở Bulgaria. |
Xem thêm ví dụ
Véase también: Simeón I de Bulgaria Entre finales del siglo IX y comienzos del siglo X, Bulgaria se extendió por el Epiro y Tesalónica al sur, por Bosnia al oeste y consiguió controlar el territorio de la actual Rumanía y el norte de la Hungría oriental. Vào cuối thế kỷ thứ 9 và đầu thế kỷ thứ 10, Bulgaria vươn ra đến Epirus và Thessaly ở phía nam, Bosnia ở phía tây và kiểm soát toàn bộ Rumani ngày nay và đông Hungary về phía bắc. |
Aziz Nesin ha recibido numerosos premios en Turquía, Italia, Bulgaria y la antigua Unión Soviética. Aziz Nesin được trao tặng nhiều giải thưởng tại Thổ Nhĩ Kỳ, Ý, Bulgaria và Liên bang Xô Viết. |
También nos alegra comunicarles que, durante el pasado año de servicio, los tribunales adoptaron decisiones legales favorables a nuestra religión en Alemania, Bulgaria, Canadá, Estados Unidos, Japón, Rumania y Rusia. Chúng tôi cũng vui mừng cho các anh chị biết là trong năm công tác vừa qua, nhiều tòa án đã có những phán quyết có lợi cho sự thờ phượng của chúng ta tại Bun-ga-ri, Canada, Đức, Hoa Kỳ, Nhật và Ru-ma-ni. |
Austria Bielorrusia Bélgica Bosnia Bulgaria Croacia Rep. Belarus Bỉ Bosna Bulgari Croatia Síp CH. |
Las versiones de producción fueron producidas en 9 × 18 mm Makarov con cargadores de 32 balas y con la entrada de Bulgaria en la OTAN, se introdujo una versión en 9 × 19 mm Parabellum, con cargador de 25 cartuchos. Mẫu dùng để chế tạo hàng loạt sử dụng đạn 9×18mm Makarov với hộp đạn 32 viên và khi Bulgaria gia nhập NATO thì mẫu sử dụng đạn 9×19mm Parabellum được giới thiệu với hộp đạn 25 viên. |
Los Yak-23 llegaron a ser exportados a Checoslovaquia (20 unidades desde 1949, donde fueron denominados S-101), Bulgaria (desde 1949), Polonia (aproximadamente 100 unidades desde 1950), Rumanía (62 desde 1951) y probablemente Albania. Một số lượng nhỏ Yak-23 đã được xuất khẩu cho Tiệp Khắc (20 chiếc vào năm 1949, có tên gọi là S-101), Bulgaria (1949), Ba Lan (khoảng 100 chiếc, từ năm 1950), România (40 chiếc, từ năm 1951), Hungary và Albania. |
De hecho, esta pareja está pensando seriamente en irse a vivir a Bulgaria para ayudar donde haya más necesidad. Cặp vợ chồng này bắt đầu suy nghĩ nghiêm túc về khả năng dọn đến định cư ở Bun-ga-ri để phục vụ nơi có nhu cầu lớn hơn. |
Sin embargo, parecía más una variación de la actual bandera de Bulgaria. Tuy nhiên, nó trông giống biến thể đảo nghịch của quốc kỳ Bulgaria hiện nay hơn. |
Teodora Paleóloga, que se casó con Teodoro Svetoslav de Bulgaria y luego con Miguel Asen III de Bulgaria. Theodora Palaiologina, kết hôn với Theodore Svetoslav of Bulgaria và sau là Mikhael Asen III của Bulgaria. |
El objetivo de los bizantinos era lograr a través de la paz lo que habían sido incapaces de lograr tras más de doscientos años de guerras: absorber lentamente a Bulgaria a través de la religión y convertirla en un estado satélite del Imperio, ya que los altos puestos de la jerarquía de la recién fundada Iglesia de Bulgaria recaerían, como era natural, en bizantinos que predicaban en griego. Mục đích của Byzantine là đạt được hòa bình điều họ không thể sau hai thế kỷ chiến tranh: để dần dần thu phục Bulgaria qua thiên chúa giáo và biến nó thành một quốc gia vệ tinh, hiển nhiên, các vị trí cao nhất trong Giáo hội Bulgaria vừa được thành lập là phải được nắm giữ bởi Byzantine vì họ thuyết giảng bằng tiếng Hi Lạp. |
En un tratado de paz datado en 927, los bizantinos reconocían oficialmente el título imperial de Pedro I, sucesor e hijo de Simeón, y el Patriarcado de Bulgaria. Trong một hiệp ước hòa bình năm 927 Byzantine chính thức công nhận danh xưng Hoàng Đế của con trai Simeon, Peter I, và Giáo chủ Bulgaria. |
A pesar de algunos éxitos, estos no lograron ningún resultado permanente, ni obligaron a Basilio a abandonar sus campañas en Bulgaria. Mặc dù có một số thành công, những không đạt được bất kỳ kết quả lâu dài nào, cũng không thể buộc Basileos phải từ bỏ các chiến dịch của mình ở Bulgaria. |
Un claro ejemplo de ello es el Monasterio de Rila en Bulgaria. Tu viện Rila ở Bulgaria. |
Bulgaria compró 12 aviones en 2004. Zimbabwe mua ít nhất 12 chiếc vào năm 2004. |
Tras esta victoria, la crisis fue superada y Bulgaria entró en el nuevo siglo como un estado estable y consolidado. Là một kết quả của chiến thắng, khủng hoảng cuối cùng được giải quyết, và Bulgaria bước vào thế kỷ mới ổn định, mạnh hơn, và được củng cố. |
PAÍS: BULGARIA NƠI SINH: BUN-GA-RI |
Luego, nosotros fuimos a verlos a Bulgaria, el país al que fueron transferidos después y donde sirven de misioneros hasta la fecha. Sau này, chúng tôi cũng đến thăm họ ở Bun-ga-ri, nhiệm sở kế tiếp của họ và là nơi họ còn làm giáo sĩ cho đến bây giờ. |
Entre los siglos VII y X, los búlgaros fueron progresivamente asimilados por los eslavos, adoptando una lengua búlgaro-eslava y convirtiéndose al cristianismo según el rito bizantino bajo el mandato de Boris I de Bulgaria en 864. Giữa thế kỷ thứ 7 và 10, những người còn sót lại của cư dân bản xứ và người Bunga từ từ bị đồng hóa bởi người Slavơ, chấp nhận ngôn ngữ nam Slavơ và cải đạo sang Thiên Chúa giáo (thuộc nghi lễ Byzantine) dưới thời Boris I của Bulgaria năm 864. |
Había ahorrado lo suficiente para vivir un año en Bulgaria. Chị để dành đủ tiền để sống ở Bun-ga-ri trong một năm. |
Estas fueron aceptadas por Bulgaria, Checoslovaquia, Hungría y Rumania (cinco países incluyendo a Polonia, organizadora de la competencia). Lời mời được chấp nhận bởi Bulgaria, Czechoslovakia, Hungary và România (năm nước gồm Poland, nhà tổ chức kỳ thi). |
(Ver Historia de Bulgaria.) (Xem Lịch sử vùng Balkan.) |
En calidad de almirante de la flota, participó en las operaciones bizantinas contra Bulgaria en el Danubio en 917, pero fue incapaz de realizar su misión. Nhờ đó mà ông được triều đình yêu cầu tham gia vào các chiến dịch chinh phạt người Bulgaria trên sông Danube vào năm 917, nhưng lại không có khả năng thực hiện sứ mệnh này. |
( " Nuestras más sinceras condolencias a las familias que perdieron a sus seres queridos en el atentado de Bulgaria " ) ( " Những lời chia buồn sâu sắc nhất gửi tới những gia đình đã mất đi người thân yêu của mình trong trận tập kích ở Bulgary " ) |
Consultado el 31 de mayo de 2018. «PRODUCTION: American Action/Adventure Category 5 Starts Shooting in Bulgaria». Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2018. ^ “PRODUCTION: American Action/Adventure Category 5 Starts Shooting in Bulgaria”. |
El primer encontronazo entre búlgaros y bizantinos se produjo cuando Asparukh de Bulgaria, hijo del kan Kubrat emigró hacia el oeste, ocupando el sur de la actual Besarabia. Cuộc đụng độ đầu tiên Đông La Mã và Bulgaria khi Asparukh, con trai út của Hãn Kubrat di chuyển về phía tây, chiếm phía Nam Bessarabia ngày nay. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Bulgaria trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới Bulgaria
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.