bruto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bruto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bruto trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ bruto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngu ngốc, thô, ngu, thằng ngu, thú vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bruto
ngu ngốc(thick) |
thô(thick) |
ngu(foolish) |
thằng ngu(fool) |
thú vật(beast) |
Xem thêm ví dụ
Primera esposa, Atilia (de la que se divorció por adulterio) Porcia, casada en primer lugar con Calpurnio Bibulo y posteriormente con Marco Junio Bruto Marco Porcio Catón, muerto en la Segunda batalla de Filipo Segunda y tercera esposa: Marcia. Vợ cả, Atilia (ly dị) Porcia, đầu tiên cưới Marcus Calpurnius Bibulus, sau đó cưới Marcus Junius Brutus Marcus Porcius Cato, sau tử trận trong trận Philippi lần thứ hai Vợ thứ hai (và thứ ba), Marcia. |
Viendo que la rendición y su captura eran inevitables, Bruto se suicidó. Nhận thấy việc đầu hàng và bị bắt giữ là không thể tránh khỏi, Brutus đã tự tử. |
Pero en el sur, Casio fue derrotado por Marco Antonio y se suicidó tras escuchar un informe falso según el cual Bruto también había fracasado. Tuy nhiên, Cassius đã bị đánh bại bởi Antonius và buộc phải tự tử sau khi nghe tin sai rằng Brutus đã thất bại. |
El informe “La violencia en los medios de comunicación”, publicado por la organización Media Awareness Network, señala: “Las películas y programas en los que tanto los buenos como los malos recurren constantemente a la fuerza bruta fomentan la idea de que la violencia es un medio de resolver los problemas”. Một bài tiểu luận của Media Awareness Network có tựa đề “Bạo lực trong chương trình giải trí trên phương tiện truyền thông” nhận xét: “Ý niệm bạo lực là biện pháp để giải quyết vấn đề, được nhấn mạnh trong các chương trình giải trí mà qua đó kẻ côn đồ lẫn anh hùng đều thường xuyên dùng vũ lực”. |
En 2012 las remesas de la gente de mar ascendió a 10 por ciento del PIB en Tuvalu . De 1996 a 2002, Tuvalu fue uno de los mejores que realizan economías de las islas del Pacífico y alcanzó una tasa de crecimiento real promedio bruto ( PIB ) del producto interno del 5,6 por ciento al año. Từ năm 1996 đến 2002, Tuvalu là một trong những nước có nền kinh tế phát triển tốt nhất trong các nền kinh tế ở châu Đại Dương và đạt được một số kết quả phát triển kinh tế đáng kể như tổng sản phẩm quốc nội (GDP) tăng trưởng 5,6% mỗi năm. |
En un principio, Bruto hizo retroceder a Octavio y se adentró en su campamento. Lúc đầu, Brutus đẩy lùi Octavianus và tiến vào doanh trại lê dương của ông. |
Una serie adicional de refinados convertirá ese azúcar bruto en el conocido azúcar blanco refinado que se halla en la mesa de muchas personas. Tinh chế thêm sẽ biến đường thô này ra đường trắng tinh chế quen thuộc mà nhiều người thấy trên bàn ăn. |
Ingresos netos y brutos Thực và tổng |
(Romanos 1:23) Entre los animales brutos e irracionales y la criatura erguida e inteligente, el hombre, existe un abismo que ningún proceso evolucionario ni siquiera podría comenzar a cruzar. Giữa loài vật ngu dốt, không có lý trí và loài người thông minh, đứng thẳng, có một sự cách biệt mà không có sự tiến hóa nào có thể ngay cả bắt đầu vượt qua được. |
Tras la muerte de Julio César, Bruto y Casio (los dos principales conspiradores en el asesinato de César) habían abandonado Italia y tomado el control de todas las provincias orientales (desde Grecia y Macedonia hasta Siria), así como de los reinos orientales aliados. Sau khi ám sát Caesar, Brutus và Cassius (hai kẻ âm mưu chính, còn được biết đến với tên Liberatores) đã rời Ý để nắm quyền kiểm soát tất cả các tỉnh Đông (từ Hy Lạp và Macedonia tới Syria) và các vương quốc đồng minh phương đông. |
La batalla tuvo lugar cerca de la Silva Arsia (el bosque Arsio) en territorio romano, y resultó en una victoria de Roma, pero con la muerte de uno de sus cónsules, Lucio Junio Bruto. Cuộc chiến diễn ra gần Silva Arsia (rừng Arsian) nằm trong lãnh thổ La Mã, dẫn đến kết quả chiến thắng thuộc về người La Mã đổi lại là cái chết của một trong các quan chấp chính bên phe cộng hòa, Lucius Junius Brutus. |
Es un mundo de paganos y los brutos, mi hijo. Đây là một thế giới tàn bạo và ngoại đạo, con gái của ta |
Ocupa el lugar 192 de 194 en producto bruto interno per cápita. Họ xếp thứ 192 / 194 quốc gia tính theo GDP đầu người. |
Entre 1929 y 1933, el producto nacional bruto se redujo un 40% (frente al 37% en los EE.UU.). Từ năm 1929 đến năm 1933, tổng sản phẩm quốc nội giảm 40% (so với 37% tại Hoa Kỳ). |
Se calcula que, en el 2005, el producto mundial bruto —el valor total de los bienes y servicios producidos en todo el mundo en un año— superó los sesenta billones de dólares. Theo ước tính, tổng sản lượng thế giới trong năm 2005, tức tổng giá trị dịch vụ và hàng hóa sản xuất trong năm đó, đã đạt trên 60.000 tỉ Mỹ kim. |
Ahora bien, tal como un diamante en bruto ha de ser tallado meticulosamente para que brille, Albert tuvo que cortar con prácticas mundanas a fin de amoldar su vida a las normas rectas de Dios. Tuy nhiên, như viên kim cương thô cần được người thợ khéo kiên trì mài dũa để sáng lấp lánh, Albert cũng cần được rèn luyện để loại bỏ thói quen xấu của thế gian hầu phản chiếu tiêu chuẩn công bình của Đức Chúa Trời. |
En el caso de la ciudad de Buenos Aires, sigue estos pasos para averiguar si tu empresa está sujeta a las percepciones de ingresos brutos y, en ese caso, cuál es el porcentaje: Đối với GRT của thành phố Buenos Aires, thực hiện theo các bước sau để xem liệu công ty bạn có nghĩa vụ nộp Thuế thu GRT hay không và nếu có thì ở thuế suất nào: |
Formato en bruto del fax Dữ liệu Fax thô là |
No seas bruto. Đừng ác vậy chứ. |
Sólo quedó la fuerza bruta. Chỉ còn cách dùng vũ lực. |
A Spartacus no se le derrotará con la fuerza bruta, como Pompeyo seguramente intentaría. Spartacus sẽ không quỳ dưới đất bởi sức mạnh vũ phu, như kiểu mà Pompey chắc chắn sẽ làm. |
El desarrollo de las industrias de extracción de petróleo, gas natural y otros minerales, ha atraído a la mayoría de los más de 40 mil millones de dólares en inversión extranjera en Kazajistán desde 1993 y representa alrededor del 57% de la producción industrial de la nación (o aproximadamente el 13% del Producto interno bruto). Việc phát triển và khai thác dầu mỏ, khí tự nhiên, và khoáng sản đã thu hút hơn $40 tỷ đầu tư nước ngoài tại Kazakhstan từ năm 1993 và chiếm khoảng 57% sản lượng công nghiệp quốc gia (hay xấp xỉ 13% tổng sản phẩm quốc nội). |
Povray en bruto no terminado Povray thô chưa được chấm dứt |
Padre... era un bruto. Cha là một người tàn bạo. |
No obstante, el campo de identificación de ingresos brutos (Número de ingresos brutos) no es obligatorio porque no todos los anunciantes están sujetos a ingresos brutos. Tuy nhiên, trường Nhận dạng tổng doanh thu (ID GRT) là trường không bắt buộc do không phải tất cả các nhà quảng cáo đều chịu thuế GRT. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bruto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới bruto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.