божья коровка trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ божья коровка trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ божья коровка trong Tiếng Nga.

Từ божья коровка trong Tiếng Nga có các nghĩa là người hiền, nhu-nhược, bọ cánh cứng, bọ rùa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ божья коровка

người hiền

noun

nhu-nhược

noun

bọ cánh cứng

noun

bọ rùa

noun

Я не божья коровка и не конфета, поэтому через 15 минут меня уже не замечают.
Sau đó thì nếu tôi không phải con bọ rùa hay viên kẹo thì cũng bị phế truất.

Xem thêm ví dụ

Выглядит как божья коровка, правда?
Trông như một con bọ hung nhỉ?
А паук, что может выползти, не представляет большей угрозы, чем божья коровка или бабочка.
Và con nhện đằng sau màng tơ đó có thể cũng vô hại như một con bọ rùa hay một con bướm
Хотели бы вы увидеть божью коровку?
Anh muốn xem bọ rùa không?
Ты заставил меня проверить, нет ли у тебя в ухе божьей коровки.
Anh bắt tôi nhìn vào tai anh để xem trong đó có bọ hay ko.
Я не божья коровка и не конфета, поэтому через 15 минут меня уже не замечают.
Sau đó thì nếu tôi không phải con bọ rùa hay viên kẹo thì cũng bị phế truất.
Это мой набросок божьей коровки... в шляпке.
Đó là bức vẽ lung tung của em ý mà, một con bọ rùa với cái mũ cao.
" Эта ленивая божья коровка не умела летать. "
" Chú bọ rùa lười biếng này không biết bay. "
Это божья коровка.
Nó là một ladybug.
божью коровку самолётик
Quả bóng Máy bay
Я велел ей прийти. -- Что, баранина! то, что божья коровка -! не дай Бог -! где же эта девушка - что, Джульетта!
Tôi sư thầy cô đến. --, thịt cừu! những gì bọ rùa - Thiên Chúa cấm - nơi ́cô gái này - những gì, Juliet!

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ божья коровка trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.