bouffon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bouffon trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bouffon trong Tiếng pháp.
Từ bouffon trong Tiếng pháp có các nghĩa là hề, anh hề, cái hài hước, hài hước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bouffon
hềnoun Les artistes sont aussi communs que les bouffons de la cour. Bọn nghệ sĩ chả khác gì lũ hề trên sân khấu. |
anh hềadjective |
cái hài hướcadjective |
hài hướcadjective |
Xem thêm ví dụ
Mon père se fait passer pour un bouffon. Cha cháu đang biến mình thành một tên ngốc. |
Salué et vu comme le père de la comédie par certains universitaires, son empreinte est visible dans toutes les techniques de comédie, de la bouffonnerie aux duos comiques, de l'imitation à la satire politique. Được một số học giả tôn làm cha đẻ của hài kịch, ông đã để lại dấu ấn trong tất cả các kỹ thuật hài, từ hài hình thể, song tấu, đóng vai đến châm biếm chính trị. |
Les artistes sont aussi communs que les bouffons de la cour. Bọn nghệ sĩ chả khác gì lũ hề trên sân khấu. |
Habillé comme un bouffon? Ăn mặc như thằng ngốc? |
" Votre société vénère le bouffon tandis que le roi est là debout en habits simples. " Sự thờ phụng của xã hội như hề trong khi nhà vua đứng mặc thường phục. |
Les bouffons, vous avez une télécommande qui éteint les robots. Bọn tao biết lũ hề của mày có một loại điều khiển từ xa giống TV để tắt mấy con robot |
Un bouffon. Một gã hề. |
On ne peut pas dire que le type de joie suscité par les facéties des bouffons de cour produisait quelque chose d’utile. Khi người ta vui cười trước lời và động tác của người làm trò hề trong cung vua, chúng ta không thể nói rằng điều này có giá trị lâu dài. |
L’horloge, auprès de cette statue, aurait été construite par le bouffon lui-même. Trại xây bằng thân kiến sống này được tạo thành bởi chính các thành viên trong đàn. |
Tu seras mon nouveau bouffon! Ngươi sẽ là tên hề mới của ta! |
Un shaman africain a dit, "Votre société vénère le bouffon tandis que le roi est là debout en habits simples." Một pháp sư châu Phi cho biết, Sự thờ phụng của xã hội như hề trong khi nhà vua đứng mặc thường phục. |
Vous êtes un bouffon, Lawrence. Anh là một thằng hề, Lawrence. |
Certains sont des bouffons. Một số họ giống hề thật. |
Donne ton fusil à Schmidt, bouffon. Schmidt, lấy súng đi, đồ đần. |
Nous ne sommes pas des bouffons ! Chúng tôi không phải là những kẻ đồi bại. |
A table, les bouffons. Ăn tối nào mấy đứa quỷ. |
Bouffon! Tên ngốc! |
Il a le culot de me traiter de bouffon? Gã điên đó gọi mình là ngốc? |
Vous vous rappelez ces bouffons essayant d'exploser des avions en embarquant des liquides et en les mélangeant à bord? Hãy nhớ hình ảnh những chú hề muốn lên máy bay có đặt thuốc nổ và bị nổ tung bay lên không? |
Plombez-moi ce bouffon. Ai bắn thằng ngu này giùm đi. |
T'es un bouffon. Cậu là một thằng khốn! |
Tu devrais porter un chapeau de bouffon. mày nên đội cái mũ thằng hề. |
Ce n'est qu'un bouffon, Anatole. Anatole, hắn giống một tên hề. |
Et mettre fin aux bouffonneries de Tshombe. Kết thúc trò hề của Tướng Tshombe. |
Le pays me prend déjà pour un bouffon! Cả đất nước này đang nghĩ tớ là trò hề rồi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bouffon trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới bouffon
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.