bibliotecario trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bibliotecario trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bibliotecario trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ bibliotecario trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thủ thư, Thủ thư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bibliotecario
thủ thưnoun Me imagino que los congresos de bibliotecarios serán muy frenéticos. Tôi nghĩ các hội nghị thủ thư cũng có thể là việc rất hấp dẫn. |
Thủ thưnoun (profesional de las bibliotecas) Disculpa que me lleve a la bibliotecaria un segundo? Ông không phiền nếu tôi mượn Quý cô Thủ thư này một chút chớ? |
Xem thêm ví dụ
Quiero pedirle consejo sobre lo que hay que hacer para ser bibliotecaria. “Em đang định xin lời khuyên của cô ấy về ước mơ trở thành thủ thư thôi.” |
Los bibliotecarios hacían cosas como buscar respuestas para los ejecutivos. Các thủ thư trong công ty sẽ làm những việc như trả lời cho các nhà quản trị, |
Fácil de hacer, comparado con la arquitectura o ser bibliotecario. Việc đó khá dễ khi so với việc của kiến trúc sư hay công việc thủ thư. |
Una bibliotecaria, dos maestros dos trabajos de alta presión, probablemente en el distrito bancario. 1 nhân viên thư viện, 2 giáo viên, 2 công việc chịu áp lực cao, có lẽ là làm trong thành phố. |
Piensen por un segundo en esos bibliotecarios de Livingston. Nghĩ 1 chút về những thủ thư ở Livingston. |
Naturalmente los bibliotecarios de las otras escuelas vieron esto y también quisieron murales. Một cách tự nhiên, những thủ thư ở các trường khác thấy điều này và họ cũng muốn tranh trang trí như vậy. |
Lo mejor fue conocer a todos los bibliotecarios que estaban a cargo y habían tomado posesión de estos lugares como un podio especial desde donde podían cautivar a los estudiantes y darle vida a los libros, y fue una experiencia emocionante para todos nosotros, ver todo en acción. Điều tuyệt nhất là gặp gỡ những thủ thư, những người làm chủ và vận hành chúng, coi chúng như nơi mà họ có thể đưa bọn trẻ đến, mê hoặc chúng bằng những cuốn sách sống động, đó là một trải nghiệm đầy hứng khởi khi chúng ta thực sự thấy những mô hình này vận hành tốt. |
Está en su congreso de bibliotecarios. Cô ấy đang ở hội nghị thủ thư. |
Es solo una manifestación psicológica... común entre bibliotecarios. Nó chỉ là biểu hiện tâm lí phổ biến của các thủ thư. |
La bibliotecaria dijo tranquilo. Ông thủ thư bảo im lặng |
Eratóstenes fue el tercer bibliotecario en la gran Biblioteca de Alejandría, e hizo muchas contribuciones a la ciencia. Tiếp theo, Eratosthenes là vị thủ thư thứ ba của thư viện thành phố Alexandria (thuộc Hy Lạp cổ đại) và ông có rất nhiều đóng góp cho khoa học. |
Siempre me gustaron las bibliotecarias. Tôi luôn thích thủ thư. |
Charles Ammi Cutter (14 de marzo de 1837 - 6 de septiembre de 1903) fue un bibliotecario estadounidense. Charles Ammi Cutter (sinh ngày 14 tháng 03 năm 1837 mất ngày 6 tháng 9 năm 1903) là một thư viện viên người Mỹ. |
Aún era invierno, se hacía de noche temprano, y la bibliotecaria dijo: "Estoy a punto de cerrar. Lúc đó vẫn là mùa đông, trời tối khá nhanh, và người thủ thư đã nói, "Chúng tôi sắp đóng cửa rồi. |
Supongo que tendré que preguntarle eso a la bibliotecaria. Chắc phải lật tung cả thư viện để tra cứu điều này quá. |
No eres un bibliotecario, ¿verdad? Ông không phải là thư viện viên, hả? |
Pero, ese siempre fue el problema de los bibliotecarios. Nhưng rồi, đó luôn luôn là vấn đề với bìa sách. |
No podrías ser un bibliotecario. Không đời nào thầy lại là thủ thư. |
“Joe parecía ser un hombre inteligente, educado y humilde”, dice Cindi, la bibliotecaria con la que conversaba Joe. Chị Cindi thường gặp ông Joe trong thư viện nơi chị làm việc. Chị nhận xét: “Bác Joe có vẻ thông minh, lịch sự và khiêm tốn”. |
¿Dónde está la bibliotecaria? Thủ thư đâu? |
No fue hasta que llegó Internet, llegaron la Web y los motores de búsqueda que la necesidad de bibliotecarios disminuyó. Cho đến khi Internet vào cuộc, Các trang web và công cụ tìm kiếm cùng tham gia và nhu cầu cần thủ thư đã giảm xuống. |
Fue el menor de los cuatro hijos del bibliotecario jefe de la Universidad de Göttingen y profesor de filología moderna, Christian Bunsen (1770-1837). Ông là con út trong bốn người con của người quản lý thư viện và giáo viên môn văn học hiện đại của trường Đại học Göttingen, Christian Bunsen (1770-1837). |
Por cierto, los salarios de los bibliotecarios se incrementaron más rápido que otros trabajos en Estados Unidos, en ese mismo período, debido a que los bibliotecarios y computadores se aliaron. Bằng cách này, tiền lương cho thủ thư tăng nhanh hơn tiền lương cho những công việc khác tại Hoa Kỳ trong cùng khoảng thời gian đó, bởi vì nhân viên thư viện đã trở thành đối tác của máy tính. |
El bibliotecario, según acostumbraba, fuese a comer a la lechería de Les quatreévéques, y leyó el diario La Cruz. Ông Sariette đi ăn bữa tối ở hàng kem sữa Bốn Giám Mục và đọc báo Thánh giá. |
Eratóstenes fue el segundo bibliotecario de la biblioteca de Alejandría, la más grande del mundo occidental. Ở Alexandria, ông là người thủ thư thứ hai của thư viện lớn nhất phương Tây vào thời đó. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bibliotecario trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới bibliotecario
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.