беруши trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ беруши trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ беруши trong Tiếng Nga.

Từ беруши trong Tiếng Nga có nghĩa là vật bịt tai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ беруши

vật bịt tai

(earplug)

Xem thêm ví dụ

Беруши (затычки для ушей) и другие средства защиты от шума могут значительным образом посодействовать спокойному сну.
Lẽ ra nếu dùng nút nhét tai hay các biện pháp giảm tiếng ồn khác, họ đã có thể ngủ ngon giấc.
Пользуйтесь такими средствами защиты, как очки, каски, специальная одежда и обувь, а также ремни безопасности и беруши.
Sử dụng quần áo và trang thiết bị bảo hộ như kính, mũ, giầy, nút bịt lỗ tai hoặc dây an toàn.
Вставь беруши и иди обратно в постель, Дебс.
Bịt lỗ tai lại và đi ngủ tiếp đi Debs.
Будем играть хип-хоп и хаус вечером в прачечной, так что надень беруши.
Bọn cháu sẽ chơi nhạc hip-hop và house dưới nhà tối nay, nên bà nhớ đeo bịt tai lại nhé.
Если вокруг шумно, рекомендуется использовать беруши (затычки для ушей) или другие средства индивидуальной защиты.
Nên dùng nút bịt tai hay những thiết bị khác che chở thính giác mỗi khi bạn ở trong môi trường nhiều tiếng động.
Мои беруши были бесполезны.
Nút tai của tôi không có tác dụng.
Сама надевай беруши.
Cô đeo bịt tai ấy.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ беруши trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.