beca trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beca trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beca trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ beca trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là áo dài, áo đầm, quần áo, aó dài, y phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beca

áo dài

(gown)

áo đầm

(dress)

quần áo

(dress)

aó dài

(dress)

y phục

(dress)

Xem thêm ví dụ

Sim, a Beca seria excelente.
Ừ, Beca cũng giỏi lắm.
Beca, acorda.
Beca, dậy đi.
Sempre imagino que americanos são chatos à beça.
Tôi vẫn luôn nghĩ rằng người Mĩ đều tối dạ.
Queres uma beca de MDMA?
Này, chơi một ít MDMA không?
Deves ser a colega de quarto da Beca.
Cháu chắc là bạn cùng phòng của Beca đúng không.
Eles têm essa beca venenosa... e ela te queima vivo!
Họ có áo choàng tẩm thuốc độc... và sẽ thiêu sống mày!
Beca, eu sei que fui dura contigo.
Beca, tớ biết tớ đã gay gắt với cậu, được chứ?
Mas é tiro a beça, hein, Fraga.
Trời, quá nhiều phát bắn, Fraga.
Se eu soubesse que ias embora, eu não teria ido para o fundo de becas.
Nếu tôi biết anh đi, tôi đã không bao giờ ủng hộ cái quỹ học bổng.
Anteriormente, foi diretora de Biociências da África oriental e central (BecA); vice-presidenta de Programas da Aliança para uma Revolução Verde na África (AGRA) e a líder de Plantação e Agro-ecossistema de Gestão de Saúde do Centro Internacional de Agricultura Tropical (CIAT).
Trước đó, bà là Giám đốc Khoa học sinh học phía Đông và Trung Phi (BecA); là Phó chủ tịch chương trình tại Liên minh vì một cuộc cách mạng xanh ở châu Phi (AGRA) và là lãnh đạo Quản lý sức khỏe cây trồng và nông nghiệp tại Trung tâm quốc tế về nông nghiệp nhiệt đới (CIAT).
Beca, o que fazemos?
Beca, làm gì bây giờ?
Beca, ainda bem que estás aqui.
Beca, rất mừng cậu đã ở đây.
Beca, uma palavrinha?
Beca, nói chút nhé?
Devíamos ter ouvido a Beca.
Cậu nên nghe lời Beca.
Que raio, Beca!
Cái gì thế hả, Beca?
Beca é o principal centro da agricultura libanesa.
Tỉnh Beqaa là trung tâm nông nghiệp chính của Liban.
A Beca não quer um solo, por isso...
Vậy là Beca không muốn hát solo...
A beca dele, também.
Cả học bổng của nó nữa.
“Eu gostava à beça daquilo tudo”, admite ele.
Cậu thú nhận: “Tôi mê công việc đó.
Lembro que perdi meu pai de vista em meio àquele monte de famílias, flashes de máquinas fotográficas e becas azuis.
Tôi như lạc mất Baba trong đám đông các gia đình, những máy ánh loé đèn, và những áo choàng xanh.
Acalma-te, Beca.
Bình tĩnh nào, Beca.
Ser derrotado honestamente dói à beça.
Khi bạn bị đánh tơi tả, cảm giác thật đau đớn.
Muito bem, Beca!
Hát tốt lắm, Beca!
Fantástico, Beca.
Hay lắm, Beca.
O pretexto do Egas e do Becas.
Viện cớ là Bert và Ernie.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beca trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.