bebedouro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bebedouro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bebedouro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ bebedouro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là máng uống nước, quán rượu, vòi phun nước, bình dầu, cốc vại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bebedouro

máng uống nước

(watering hole)

quán rượu

(watering hole)

vòi phun nước

(fountain)

bình dầu

(fountain)

cốc vại

(tankard)

Xem thêm ví dụ

26 E depois de haver estado três dias a serviço do rei, quando ia com os servos lamanitas levando os rebanhos para o bebedouro que era chamado águas de Sébus, onde todos os lamanitas levavam seus rebanhos para beber —
26 Và sau khi ông phục vụ vua được ba ngày, trong khi ông cùng các tôi tớ người La Man đang dẫn các đàn gia súc đến một suối nước gọi là suối Sê Bút; tất cả những người La Man cũng đều dẫn súc vật của mình đến đó cho uống nước—
Ao ver um bebedouro, senti sede; então me abaixei rapidamente para tomar um pouco de água.
Khi thấy một vòi phun nước uống, tôi nhận ra rằng tôi đang khát nước, vì vậy tôi cúi xuống uống nhanh.
Desculpem, eu... só estava procurando o bebedouro.
Ồh, xin lỗi, tôi chỉ tìm vòi nước thôi.
As freqüentes e desnecessárias idas ao banheiro ou ao bebedouro durante a reunião em geral são reduzidas quando a criança sabe que o pai ou a mãe sempre a acompanhará.
Con cái sẽ bớt đi phòng vệ sinh hoặc uống nước khi không cần thiết nếu chúng biết cha hoặc mẹ luôn luôn đi theo chúng.
16 O sacerdote de Midiã+ tinha sete filhas, e elas chegaram para tirar água e encher os bebedouros, a fim de dar de beber às ovelhas do seu pai.
16 Thầy tế lễ của xứ Ma-đi-an+ có bảy con gái, và các cô đến múc nước đổ vào máng cho bầy cừu của cha mình uống.
Você fica no bebedouro, falando mal de seu local de trabalho; você está numa jornada.
Bạn đứng cạnh thùng đựng nước lạnh, nói về nơi làm việc của bạn tồi tệ ra sao cũng là một hành trình.
Estes são babuínos, num bebedouro.
Đây là những con vượn ở một hố nước.
20 De modo que ela esvaziou depressa o seu jarro no bebedouro e correu várias vezes ao poço para tirar água, e continuou a tirar água para todos os camelos dele.
20 Cô mau mắn đổ hết nước trong vò vào máng, rồi chạy đi chạy lại chỗ cái giếng để lấy nước, cô liên tục lấy nước cho cả đàn lạc đà uống.
Então quando elas sentavam em frente a um microscópio quando elas conversavam com seus colegas perto do bebedouro, e todas estas coisas.
Khi họ đang ngồi trước kính hiển vi, khi họ nói chuyện với đồng nghiệp và tất cả những hoạt động như vậy.
Tendo perdido a paciência, os camponeses despiram certas imagens, viraram outras de frente para a parede e até mesmo mergulharam algumas delas nos bebedouros dos cavalos!
Không còn nhẫn nại được nữa, dân quê đã lột trần một số tượng, xây mặt một số tượng khác vào tường và đem cả một số khác mà nhúng vô ao tắm ngựa!
Visto ser esta a única fonte confiável de água nesta região seca, En-Gedi já por séculos tem sido o bebedouro natural favorito das cabras-montesas.
Là nguồn nước an toàn duy nhất trong vùng khô cằn này, Ên-ghê-đi đã trở thành nguồn nước được loài sơn dương rất yêu thích trong suốt nhiều thế kỷ.
27 Aconteceu que quando Amon e os servos do rei levavam os rebanhos a esse bebedouro, eis que um certo número de lamanitas, que haviam dado de beber a seus rebanhos, dispersaram os rebanhos de Amon e dos servos do rei; e dispersaram-nos de tal modo que fugiram em muitas direções.
27 Vậy nên, khi Am Môn cùng các tôi tớ của vua dẫn các đàn gia súc đến bên suối nước này, này, một số người La Man, cũng đang cho gia súc của chúng uống nước, đã đứng lên xua đuổi các đàn gia súc của Am Môn và các tôi tớ của vua, và chúng làm cho các đàn gia súc chạy tán loạn khắp nơi làm thất lạc rất nhiều.
38 Depois colocou as varas descascadas diante do rebanho, nas calhas, nos bebedouros, onde os rebanhos iam beber água, para que se acasalassem* diante delas quando fossem beber.
38 Ông đặt những cành cây đã bóc vỏ ấy trước mặt gia súc, trong các đường dẫn nước và máng đựng nước mà chúng thường đến uống, để chúng động đực trước các cành cây khi đến uống nước.
Bebedouro limita-se com os seguintes municípios: ao norte Colina; ao sul, Pirangi, Taiuva, Taiaçu, Paraíso e Taquaral; a leste, Pitangueiras, Viradouro e Terra Roxa, e ao Oeste, Monte Azul Paulista.
Bebedouro giáp các đô thị: về phía bắc là Colina; phía nam là Pirangi, Taiúva, Taiaçu, Paraíso và Taquaral; phía đông là Pitangueiras, Viradouro và Terra Roxa, còn phía tây giáp Monte Azul Paulista.
Ela comenta: “É incrível como tudo ganha vida: as flores que são programadas para brotar do solo e os pássaros que voltam de sua migração, incluindo o minúsculo beija-flor que consegue encontrar o bebedouro pendurado em frente à janela da minha cozinha.
Chị nhận xét: “Thật kinh ngạc về cách mọi thứ hồi sinh, những bông hoa được lập trình để vươn lên khỏi mặt đất và những chú chim trở về từ nơi chúng di trú, có cả những con chim ruồi nhỏ xíu biết tìm đến dụng cụ chứa thức ăn bên ngoài cửa sổ phòng bếp.
Com boa disposição, “ela esvaziou depressa o seu cântaro no bebedouro e correu ainda várias vezes ao poço para tirar água, e continuou a tirar água para todos os seus camelos”.
“Nàng lật-đật đổ nước bình ra máng, chạy xuống giếng xách nước thêm nữa cho hết thảy các con lạc-đà uống”.
41 E, sempre que os animais robustos entravam no cio, Jacó colocava as varas nos bebedouros, diante dos olhos dos rebanhos, para que se acasalassem* perto das varas.
41 Khi nào những con khỏe mạnh động đực, Gia-cốp đặt các cành cây trong đường dẫn nước trước mắt chúng, để chúng động đực bên các cành ấy.
Se você pretende andar mais de meia hora e não houver bebedouro no caminho, leve junto uma garrafinha de água.
Nếu định đi bộ hơn nửa tiếng mà không có nước uống dọc đường, hãy mang theo một chai nước nhỏ.
32 E aconteceu que foram procurar os rebanhos, seguindo Amon; correndo com muita ligeireza conseguiram deter os rebanhos do rei e levá-los novamente ao bebedouro.
32 Và chuyện rằng, họ cùng nhau đi tìm các đàn gia súc. Họ theo chân Am Môn và chạy rất mau, rồi họ chận lại được các đàn gia súc của vua, gom chúng lại và dẫn chúng trở về bên suối nước.
11 As vozes dos que tiram água foram ouvidas junto aos bebedouros;
11 Tiếng những người chia nước vang nơi các nguồn nước;
Às vezes pega a presa de emboscada junto a um bebedouro ou ao longo de trilhas muito usadas.
Có khi nó rình con mồi đang ở những vũng nước hoặc dọc theo những con đường mòn thường qua lại.
18 “Naquele dia Jeová assobiará para chamar as moscas dos distantes canais do Nilo, no Egito, e as abelhas na terra da Assíria, 19 e todas elas virão e pousarão nos vales* escarpados, nas fendas dos rochedos, em todos os espinheiros e em todos os bebedouros.
18 Trong ngày đó, Đức Giê-hô-va sẽ huýt sáo gọi ruồi từ các dòng nước xa xôi của sông Nin ở Ai Cập và ong từ xứ A-si-ri; 19 hết thảy chúng sẽ đến và đậu ở các thung lũng sâu, các khe đá, mọi bụi gai và mọi nơi gia súc uống nước.
31 E aconteceu que os alentava com suas palavras, dizendo: Irmãos, tende bom ânimo e partamos em busca dos rebanhos; nós reuni-los-emos e trá-los-emos de volta ao bebedouro; e assim preservaremos os rebanhos para o rei, que não nos tirará a vida.
31 Và chuyện rằng, ông cất lời an ủi họ mà rằng: Hỡi các anh em, hãy vui lên, và chúng ta hãy cùng nhau đi tìm các đàn gia súc. Chúng ta sẽ gom chúng lại, đem chúng trở về nơi suối nước, như thế chúng ta sẽ bảo tồn được các đàn gia súc cho vua và vua sẽ không giết chết chúng ta.
Aliás, ela ‘esvaziou depressa o seu cântaro no bebedouro e correu ainda várias vezes ao poço para tirar água, e continuou a tirar água para todos os camelos’. — Gênesis 24:15-20.
Quả thật, nàng “lật-đật đổ nước bình ra máng, chạy xuống giếng xách nước thêm nữa cho hết thảy các con lạc-đà uống” (Sáng-thế Ký 24:15-20).
“Naquele dia terá de acontecer que Jeová assobiará às moscas que há na extremidade dos canais do Nilo do Egito, e às abelhas que há na terra da Assíria, e elas certamente entrarão e pousarão, todas elas, nos escarpados vales de torrente, e nas fendas dos rochedos, e em todas as moitas de espinhos, e em todos os bebedouros.”
“Xảy ra trong ngày đó, Đức Giê-hô-va sẽ huýt mà gọi những ruồi ở cuối các sông Ê-díp-tô, và những ong ở xứ A-si-ri. Hai giống đó sẽ đến đậu trong các nơi trũng hoang-loạn, trong các lỗ nẻ vầng đá, trên rào gai cùng các đồng cỏ”.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bebedouro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.