bébé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bébé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bébé trong Tiếng pháp.
Từ bébé trong Tiếng pháp có các nghĩa là em bé, bé, ghế bành thấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bébé
em bénoun (Très jeune être humain, de la naissance à l'âge d'environ un an.) C'est bien de laisser le bébé pleurer de temps en temps. Thỉnh thoảng để em bé khóc cũng tốt. |
bénoun (Très jeune être humain, de la naissance à l'âge d'environ un an.) Le bébé dort dans le berceau. Em bé đang ngủ ở trong cũi. |
ghế bành thấpnoun (từ cũ, nghĩa cũ) ghế bành thấp) |
Xem thêm ví dụ
Et je le ferai pour Patricia, mon homonyme, un des premiers tapirs que nous ayons capturés et surveillés en forêt atlantique il y a des années. Et pour Rita et son bébé Vincent au Pantanal. Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal. |
Merci bébé. Em vẫn rất gợi cảm |
La première c'est que les bébés nous écoutent intensément, et ils tirent des statistiques en nous écoutant parler -- ils tirent des statistiques. Thứ nhất, những đứa trẻ vừa chăm chú lắng nghe chúng ta, vừa thu nhập số liệu khi chúng nghe những gì chúng ta nói -- chúng đang thu nhập số liệu. |
Au lieu d’être rejeté, ce tissu étranger qu’est l’embryon en pleine croissance est nourri et protégé dans l’utérus jusqu’à ce qu’il devienne un bébé prêt à naître. Thay vì loại ra phần tử lạ này tức phôi thai đang tăng trưởng, tử cung nuôi dưỡng và che chở nó cho đến ngày một em bé sẵn sàng ra đời. |
C'était un bébé orang-outan, très malade, ma première rencontre. Đó là một con đười ươi con vô cùng ốm yếu, đó là lần đầu tôi gặp nó. |
Il venait tout juste d’apprendre qu’il devait déménager sa femme et son petit bébé ce jour-là de l’appartement où ils vivaient pour aller dans un autre tout près. Anh cả ấy mới vừa biết là mình phải đưa vợ và đứa con nhỏ dọn từ căn hộ nơi họ đang sống đến một căn hộ gần đó. |
Elle va penser, qu'elle a le plus laid des bébés diables de Tasmanie au monde, ou peut- être qu'elle aura besoin d'aide pour continuer. Ngay sau đó nó sẽ nghĩ mình vừa sinh ra một con ác quỷ đảo Tasmania xấu nhất thế giới có lẽ nó sẽ cần trợ giúp để vượt qua việc này. |
Il semble que le bébé est en train de manger une saucisse. Hình như bé đang ăn xúc xích. |
Ne vous approchez plus jamais d'Anna Watson ou de son bébé. Đừng đến gần Anna Watson hoặc con của cô ấy. |
Cette mante religieuse que je vous offre était l'une des 300 nymphes, des bébés grands comme ça. Con bọ ngựa này thần cho Hoàng Thượng từng là một trong 300 con ấu trùng... chỉ to như này. |
Bonjour, bébé. Chào cháu. |
Quand ces bébés dragons grandiront, ils feront face à une concurrence beaucoup plus féroce pour les relations de couples et les emplois. Khi những cậu bé tuổi Rồng lớn lên, chúng sẽ phải cạnh tranh quyết liệt trên đường sự nghiệp lẫn tình duyên. |
Alors que je méditais sur cette question, je suis tombé sur cette légende urbaine à propos de Ernest Hemingway, qui aurait affirmé que ces six mots là : « A vendre : chaussures de bébé, jamais portées », étaient le meilleur roman qu'il ait jamais écrit. Khi tôi đang trăn trở về câu hỏi này, tôi đã tình cờ biết được 1 truyền thuyết mới về Ernest Hemingway, người được cho là tuyên bố rằng 6 từ sau: "Bán: giày em bé, còn mới" là cuốn tiểu thuyết vĩ đại nhất ông ấy từng viết. |
Le bébé dort dans le berceau. Em bé đang ngủ ở trong cũi. |
Et en fait, le cerveau des bébés semble être l'ordinateur le plus performant de la planète. Trên thực tế, não bộ của trẻ em là chiếc máy tính học tuyệt vời nhất trên thế giới. |
Bébé, il n'y a pas de trainée. Con yêu à, không có vệt nào hết. |
C'est un bébé génial. Nó quá tuyệt vời. |
On mon Dieu, on va avoir notre bébé! Oh, Chúa ơi, chúng ta sắp có em bé. |
Trouver un quelconque enfant, et nous dire qu'il est le bébé? bảo với chúng tôi nó được chọn? |
Je me demande si le bébé aimera ça. Em không biết em bé có yêu khô bò không. |
S'ils ne voulaient pas de bébé, pourquoi ont-ils fait l'amour? Tại sao nếu họ không muốn có con mà họ lại quan hệ? |
Aimable, c'est bon pour embrasser des bébés. Tốt chỉ để nựng trẻ con. |
Guidé par les pleurs, il a creusé parmi les gravats jusqu’à ce qu’il trouve son fils de cinq ans et le corps de sa femme enceinte, qui protégeait encore leur bébé de neuf mois du toit de leur maison effondrée. Người cha 32 tuổi đi lần theo tiếng hét và đào xuyên qua đống gạch vụn cho đến khi anh tìm ra đứa con trai năm tuổi của mình và thi hài của người vợ đang mang thai, vẫn còn che chở cho đứa bé chín tháng của họ khỏi mái nhà sụp đổ. |
Bébé, allons. Cưng à, thôi nào. |
Nous devons écouter cet avertissement et ne pas attendre d’être sur notre lit de mort pour nous repentir ; tout comme nous voyons le bébé emporté par la mort, de même le jeune homme et l’homme d’âge mûr peuvent aussi bien que le bébé être appelés soudainement dans l’éternité. Chúng ta cần phải lưu ý đến lời cảnh cáo đó và không chờ đến khi gần kề cái chết để hối cải; khi chúng ta thấy trẻ sơ sinh bị cái chết mang đi, cũng như các thanh thiếu niên và những người trung niên, cũng như trẻ thơ bất ngờ bị gọi vào cõi vĩnh cửu. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bébé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới bébé
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.