батарейка trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ батарейка trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ батарейка trong Tiếng Nga.
Từ батарейка trong Tiếng Nga có các nghĩa là pin, ắc quy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ батарейка
pinnoun Для этого фонарика нужно две батарейки. Cái đèn pin này cần hai cục pin. |
ắc quynoun |
Xem thêm ví dụ
В телефоне или айфоне есть батарейка, так? Điện thoai hoặc iPod của bạn có một bộ sạc? |
Батарейка в часах разрядилась. Đồng hồ hết pin rồi. |
Самая дорогая часть здесь - батарейка внутри. Cái mắc nhất là cục pin bên trong. |
У этого бога батарейка сели или еще что-то? Này anh, ông Thượng đế này hết pin rồi. |
И что, если бы вы вырастили батарейку в чашке Петри? Và sẽ ra sao nếu bạn có thể "trồng" pin ở 1 cái đĩa Petri? |
Так что идея того, что мы плавно перейдём в высокоэффективную экономику, основанную на знании и солнечных батарейках, преобразованную наукой и техникой, да так, что она сможет обеспечить 9 миллиардам людей в 2050 жизнь полную обилия и цифровой дистрибуции — глубокое заблуждение. Do đó ý nghĩ rằng, thông qua khoa học và công nghệ, chúng ta có thể chuyển đổi dễ dàng tới một nền kinh tế năng suất cao, dựa trên kiến thức và năng lượng mặt trời để 9 tỷ người có thể sống vào năm 2050 một cuộc sống đầy đủ và kỹ thuật số là một sự ảo tưởng. |
Чем мощнее батарейка, тем больше заряд. Pin càng lớn thì thiết bị sạc càng to. |
Я хочу сказать, вставьте новую батарейку. Ý tôi là thay pin cho ông ta đi. |
Так, что на счет батарейки? Đồ sạc điện phải không? |
Может, ты считаешь, что твои батарейки заряжает Бог, а может и нет. Có thể cậu nghĩ Chúa sạc năng lượng cho mình hoặc cũng có thể là không. |
Когда придешь в себя, позвонишь своему боссу и скажешь, что Рой Миллер забрал батарейку, девушку и сбежал. vì khi tỉnh lại anh sẽ gọi cho sếp của anh... có cục pin và trốn đi với cô gáil. |
Мы пошли и купили фонарик с очень большой батарейкой, и кучу маленьких громкоговорителей. Chúng tôi đã mua một cái đèn pin có bộ pin rất lớn , và một cụm loa nhỏ. |
Позже Центральное разведывательное управление США разработало камеру на электрических батарейках, предназначенную для ведения шпионажа с помощью голубей, но сведения об их использовании являются засекреченными. Hoa Kỳ Cơ quan tình báo trung ương (CIA) sau đó phát triển một máy ảnh chạy bằng pin được thiết kế để chụp ảnh chim bồ câu gián điệp, thông tin chi tiết của việc sử dụng của nó vẫn được phân loại. |
Батарейка будет заряжаться автоматически. Pin sẽ tự động được sạc đầy. |
Примечание. Вид значка батарейки и наличие светодиодов зависит от устройства. Lưu ý: Các biểu tượng pin và đèn có thể khác nhau tùy theo thiết bị. |
Она состоит из батарейки, кнопки и инфракрасного светодиода, и включается она — вы не можете видеть этого — но она включается, когда я нажимаю кнопку. Nó cơ bản có một cục pin, một nút bấm và một đèn LED hồng ngoại, và nó đang bật -- các bạn không thể thấy -- nhưng nó được bật mỗi khi tôi ấn nút. |
Часто бывает, что, придя на собрание утомленными, братья и сестры уходят домой с обновленными силами, с заряженными духовными батарейками. Biết bao lần khi đến nhóm họp, một số anh chị cảm thấy mệt mỏi, nhưng lúc trở về thì tinh thần sảng khoái! |
Что, если бы вы смогли передать генетическую информацию батарейке так, чтобы она стала дольше работать и не загрязнять окружающую среду? Hoặc, sẽ ra sao nếu bạn có thể đưa thông tin di truyền mã hóa cho pin để nó thực sự trở nên tốt hơn như là 1 chức năng của thời gian, và làm như vậy bằng 1 cách thân thiện với môi trường? |
Нет, батарейка сдохла. Không, hết pin thôi. |
Я думаю, было бы восхитительно, если бы мы смогли дать жизнь таким неживым структурам, как батарейки или солнечные элементы? Tôi nghĩ sẽ thật là tuyệt vời nếu bạn có thể trao sự sống cho những cấu trúc vô tri, như pin hay pin sử dụng năng lượng mặt trời? |
У Моники есть мобильный, а батарейка излучает слабый GPS-сигнал, который я пытаюсь использовать, и так определяю её местонахождение... Monica có điện thoại, và sẽ phát ra tín hiệu GPS... Nhờ đó con có thể dò và biết vị trí của chị ấy. |
Очень важно, чтобы эти сирены оповещения о цунами работали, но люди крадут из них батарейки. Việc những chiếc đèn này hoạt động rất quan trọng, nhưng có người lại ăn cắp năng lượng từ chúng. |
Если есть батарейка, то цена его будет 5 центов. Nếu bạn có một cục pin, bạn chỉ tốn 5 xu để làm nó. |
Установите датчики дыма и раз в год или чаще меняйте в них батарейки. Lắp đặt thiết bị báo cháy và thay pin ít nhất mỗi năm một lần hoặc thường xuyên hơn. |
Это высоко-мощная батарейка, выращенная в моей лаборатории. Và đây là 1 cục pin năng lượng lớn mà chúng tôi đã trồng trong phòng thí nghiệm. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ батарейка trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.