bacalao trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bacalao trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bacalao trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ bacalao trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Cá tuyết Đại Tây Dương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bacalao
Cá tuyết Đại Tây Dương
|
Xem thêm ví dụ
Escuchamos mucho acerca de la caída del bacalao. Chúng ta nghe rất nhiều về sự sụp đổ của cá tuyết. |
Pequeños bacalaos azules nadando para una pizca de color. Cá tuyết xanh nhỏ bơi như nét vẽ của mầu sắc. |
Este es un diagrama creado por el profesor David Lavigne, que mapea unas 100 especies que interactúan con el bacalao frente a las costas de Terranova en Canadá. Đây là sơ đồ do Giáo Sư David Lavigne vẽ, mô tả 100 loài có tương tác với cá tuyết của vùng biển Newfoundland in Canada. |
De niño, mi abuela me daba aceite de hígado de bacalao. Và tôi là đứa trẻ được bà cho ăn dầu gan cá tuyết |
Tienen sus crías en el hielo, y se alimentan con el bacalao ártico que vive bajo el hielo. Chúng sinh đẻ trong băng, rồi nuôi con trong các hốc nằm dưới lớp băng ở Bắc Cực. |
Este es un arrastrero ruso, probablemente pescando bacalao en aguas rusas, y luego a través de la altamar del Atlántico Norte. Đây là con tàu kéo lưới của Nga, có lẽ là săn cá tuyết, trong vùng biển Nga sau đó, đi dọc vùng khơi phía Bắc Đại Tây Dương. |
Se le puede añadir mojama o bacalao por encima. Ngô và màu caramel cũng có thể được thêm vào. |
Ganso empatado, lenguado en planta del pié, bacalao de color. Ngỗng, hay cá tuyết, thưa ông? |
El aceite de hígado de bacalao se ha empleado por mucho tiempo. Từ lâu người ta đã dùng dầu gan cá. |
¿Y si lo correcto fuera ponerse un bacalao en la cabeza? Nếu phải mang một con cá tuyết trên đầu mới là " chuẩn " thì sao ạ? |
Pote de bacalao. Không thiến bò đực. |
La pesca en el mar de Barents, especialmente del bacalao, es muy importante para Noruega y Rusia. Ngành công nghiệp đánh cá ở biển Barents, đặc biệt là đánh bắt cá tuyết Đại Tây Dương, có ý nghĩa rất quan trọng với Na Uy và Nga. |
El bacalao alimentó la mayoría de la población de Europa Occidental. là để tranh giành cá tuyết. |
Incluso en Terra Nova, donde usualmente se pescaba bacalao, ahora tenemos medusas. Kể cả ở đảo Newfoundland nơi chúng ta từng bắt cá tuyết giờ đây chúng ta có nền công nghiệp sứa. |
¿Esa cara de bacalao suya tiene un nombre? Thằng bịp bợm kia có tên chứ hả? |
Bacalao en salsa de hierbas. Cá tuyết trộn với nước sốt thảo mộc. |
Soy el que corta el bacalao. Tôi là con heo đầu đàn trong cái máng ăn này đây! |
La " cosecha " del bacalao es el evento del año para las aves y focas del lejano norte. Chuyến thu hoạch cá tuyết là một sự kiện thường niên của lũ chim và hải cẩu ở phương Bắc xa xôi. |
Es muy difícil imaginarnos dos, o algunos historiadores dirían tres, guerras mundiales hemos tenido durante la era colonial por el control del bacalao. Khó có thể tưởng tượng được rằng hai hay vài nhà sử học cho rằng ba cuộc chiến tranh thế giới diễn ra trong suốt thời kì thuộc địa là để tranh giành cá tuyết. |
Y el bacalao está allí porque se alimenta de copépodos y anfípodos. Mà cá tuyết có ở đó là bởi vì chúng ăn những loài chân kiếm và giáp xác. |
Pero se están auto-obligando a entrar en esos diminutos hoyos de hielo donde pueden respirar, tomar un suspiro, porque justo debajo del hielo están los cardúmenes de bacalao. Nhưng chúng buộc phải đến những lỗ băng nhỏ xíu này để có thể thở, có thể thở được, bởi vì bên dưới tảng băng đó là các bầy cá tuyết. |
Es muy difícil imaginarnos dos, o algunos historiadores dirían tres, guerras mundiales hemos tenido durante la era colonial por el control del bacalao. Khó có thể tưởng tượng được rằng hai hay vài nhà sử học cho rằng ba cuộc chiến tranh thế giới diễn ra trong suốt thời kì thuộc địa |
Para mí, un corsé es como un bacalao. Với con thì áo coọc-sê chả khác gì con cá tuyết cả. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bacalao trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới bacalao
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.