azada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ azada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ azada trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ azada trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cái cuốc, Cuốc, cuốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ azada
cái cuốcnoun |
Cuốcnoun (herramienta agrícola) El vehículo nos ayudó en numerosas ocasiones a escapar de sus azadas y horquetas. Nhiều lần, chiếc xe giúp chúng tôi chạy thoát những cáng cuốc và cái chĩa của dân làng. |
cuốcverb El vehículo nos ayudó en numerosas ocasiones a escapar de sus azadas y horquetas. Nhiều lần, chiếc xe giúp chúng tôi chạy thoát những cáng cuốc và cái chĩa của dân làng. |
Xem thêm ví dụ
A fin de garantizar una buena vendimia, el agricultor podaba regularmente la vid para aumentar su productividad, y eliminaba con la azada la mala hierba, el brezo y los espinos. Để bảo đảm được trúng mùa, người trồng nho phải thường xuyên cắt tỉa để cây ra nhiều trái và vun xới đất để cỏ dại cũng như gai góc không mọc đầy vườn. |
Alguien ha dicho que si plantamos buena semilla, no habrá mucha necesidad de la azada. Một người nào đó đã nói rằng nếu chúng ta trồng trọt với hạt giống tốt thì sẽ không cần phải sử dụng cuốc để giẫy cỏ dại. |
Lo recuerdo porque era la época de partir leña, y yo llevaba una azada. Tôi còn nhớ vì đó là mùa đi chặt củi và tôi có mang cuốc theo. |
Trabajadores de diferentes nacionalidades sacaban agua y la mezclaban con la arcilla y la paja utilizando azadas. Nhân công thuộc các quốc gia khác nhau kéo nước, và dùng xẻng để trộn nước với bùn và rơm. |
Ya no podaría su vid simbólica, ni limpiaría su tierra con la azada. Ngài sẽ không còn tỉa cây nho và vun xới đất theo nghĩa bóng. |
Hay una pequeña pala de una ́comisión ́ a un tenedor azada. There'sa ít spade ́cào một " ngã ba một cuốc ". |
Después que se secara, araban, gradaban y rastrillaban el campo tres veces, revolviendo la tierra después con una azada antes de la siembra. Sau khi khô, họ cày, bừa, và cào đất ba lần, và nghiền vụn đất bằng cuốc chim, trước khi gieo hạt. |
Tomamos esta azada y la pala que esto le Chúng tôi đã thứ cuốc hai đầu và thuổng này từ anh ấy |
Le dije que no tenía otra cosa sino esa azada, pero ella me dijo que tenía un hacha. Tôi có nói tôi không có gì ngoài cuốc, nhưng cô ấy nói cô ấy có một cái rìu. |
Los cultivos sembrados, azados, cosechados, molidos, arados, y todo en una sola imagen. Vụ mùa được cắt, đào, gặt hái, xay, cày, tất cả trong một bức tranh. |
Cientos de personas vinieron con palas y azadas, y excavamos esa colina en la mitad del tiempo y por la mitad del costo de esa excavadora. Hàng trăm người đến với xẻng và cuốc, và chúng tôi đã khai quật đồi trong một nửa thời gian và một nửa chi phí sử dụng máy ủi đó. |
La señora terminará persiguiendo al sirviente, dia y noche, con una azada en la mano. Nữ chủ nhân suốt ngày phải ra ngoài đi bắt kẻ nô bộc đang đi ngoại tình. |
The Azad (en bengalí). The Azad (bằng tiếng Bengal). |
El vehículo nos ayudó en numerosas ocasiones a escapar de sus azadas y horquetas. Nhiều lần, chiếc xe giúp chúng tôi chạy thoát những cáng cuốc và cái chĩa của dân làng. |
En la actualidad, guardan un poco de grano del año anterior, lo plantan en la tierra que cultivan con una azada manual. Hiện thời, họ lấy một ít hạt giống lưu trữ từ năm trước, trồng nó xuống đất và dùng 1 cái cuốc để cày. |
25 Y a todos los collados que fueren cavados con azada, no llegarán por temor a los cardos y espinas, mas serán para pasto de bueyes y para ser pisados de aganado menor. 25 Cũng không đến trên các đồi núi là nơi mình đã cày cuốc nữa vì sợ gai gốc và chà chuôm, nhưng chỉ để thả bò và để amục súc giẵm lên. |
Era ya avanzada la mañana, el sol estaba bien alto y habíamos estado usando la azada por lo que yo pensaba había sido mucho tiempo. Đã gần trưa, mặt trời lên cao và tôi cho là chúng tôi đã cuốc xới được rất lâu rồi. |
¿O debería decir, los proxenetas, azadas y ladrones! Tôi nên nói, chủ chứa, đĩ điếm và trộm cướp! |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ azada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới azada
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.