автомат Калашникова trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ автомат Калашникова trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ автомат Калашникова trong Tiếng Nga.
Từ автомат Калашникова trong Tiếng Nga có nghĩa là AK-47. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ автомат Калашникова
AK-47(AK-47) |
Xem thêm ví dụ
Я мог ясно видеть длинноствольного ружья, автомата Калашникова. Tôi có thể nhìn thấy rõ ràng một khẩu súng trường nòng dài, Kalashnikov. |
Нападавшие были описаны как африканцы, вооруженные автоматами Калашникова с гранатометами на ремне и в повседневной одежде в балаклавах. Những kẻ tấn công đã được mô tả là người châu Phi, được trang bị Kalashnikov và thắt lưng lựu đạn và mặc quần áo thông thường và trùm mặt balaclava. |
Ему было лишь 10 лет, когда боевики схватили его и научили обращаться с автоматом Калашникова. Em chỉ được mười tuổi khi bị quân nổi loạn bắt và huấn luyện để chiến đấu bằng súng trường AK-47. |
Все вооружены автоматами Калашникова. Tất cả đều cầm AK. |
Автоматы Калашникова и гранаты. Có súng AK47 và túi lựu đạn. |
Везде автоматы Калашникова. Ak47 khắp mọi nơi. |
В одной африканской стране автомат Калашникова можно купить за ту же цену, что и цыпленка. Trong một nước Phi Châu, có thể mua một khẩu súng trường AK-47 bằng giá của chỉ một con gà. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ автомат Калашникова trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.