avoir droit à trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ avoir droit à trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avoir droit à trong Tiếng pháp.

Từ avoir droit à trong Tiếng pháp có các nghĩa là ảo tưởng về bản thân, được phép, được quyền, cho mình là rốn vũ trụ, cho pheùp, được phép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ avoir droit à

ảo tưởng về bản thân

(entitled)

được phép, được quyền

(entitled)

cho mình là rốn vũ trụ

(entitled)

cho pheùp

(entitled)

được phép

(entitled)

Xem thêm ví dụ

Je veux avoir droit à la soirée pizza en fin d'année.
Tớ muốn bữa tiệc pizza lớn nhất vào cuối năm học.
Qu'est-ce que j'ai fait pour avoir droit à tant de d'hostilité?
Oh, tao đã làm gì để xứng đáng nhận sự hận thù đó nhỉ?
... chez Sandpiper Crossing ou toute autre maison de retraite du même groupe, vous pourriez avoir droit à un dédommagement.
... Những người đang sống ở Sandpiper Hay bất kì một cơ sỏ cộng đồng nào, Bạn thể được nhận bồi thường.
Inversement, ceux qui estiment avoir droit à des excuses s’énervent, et voilà comment un accident mineur peut tourner en dispute.
Mặt khác, những người nghĩ rằng người gây tai nạn phải xin lỗi tức khắc, có thể bực bội. Thế là một tai nạn nhỏ có thể trở thành một cuộc tranh chấp lớn.
Les Juifs qui pensaient orgueilleusement avoir droit à cet héritage de par leur naissance ont été chassés ; Jéhovah les a rejetés.
Đức Giê-hô-va đã từ bỏ những người Do Thái tự hào cho rằng họ được hưởng quyền đó dựa vào gốc gác Y-sơ-ra-ên.
L'important c'est d'avoir le droit à la sécurité au travail et selon nos conditions.
Điều quan trọng là chúng tôi có quyền làm việc một cách an toàn và theo cách của chúng tôi.
Les États pensent avoir le droit à la souveraineté, et ils s’y cramponnent obstinément.
Các nước vẫn ngoan cố bám chặt lấy chủ quyền mà họ tưởng thuộc về mình.
Nous pouvons avoir droit à la réalisation de la promesse spirituelle libératrice du jeûne qui détachera les chaînes de la méchanceté, dénouera les liens de la servitude et rompra « toute espèce de joug » (Ésaïe 58:6).
Chúng ta cũng thể có quyền xin lời hứa giải phóng phần thuộc linh về sự nhịn ăn mà sẽ nới ra ”những xiềng hung ác,” “mở những trói của ách,” “thả cho kẻ bức hiếp được tự do” và giúp chúng ta “bẻ gãy mọi ách” (Ê Sai 58:6).
Soyons toujours en mission pour le Seigneur afin d’avoir toujours droit à son aide.
Cầu xin cho chúng ta luôn luôn làm công việc của Chúa, để chúng ta luôn luôn được xứng đáng có được sự giúp đỡ của Chúa.
C'est pourquoi, conformément aux instructions du formulaire W-8BEN, si vous pensez avoir droit à une exonération d'impôt sur le revenu des États-Unis pour vos paiements Ad Exchange effectués par Google, vous devez renseigner le formulaire 8233 et non le formulaire W-8BEN.
Vì vậy, như được nêu trong hướng dẫn cho Biểu mẫu W-8BEN, bạn phải hoàn tất Biểu mẫu 8233 thay vì Biểu mẫu W-8BEN nếu bạn tin rằng bạn được quyền miễn trừ giữ lại thuế thu nhập tại Hoa Kỳ trên thanh toán Ad Exchange bởi Google.
C'est pourquoi, conformément aux instructions du formulaire W-8BEN, si vous pensez avoir droit à une exonération d'impôt sur le revenu des États-Unis concernant vos paiements AdMob effectués par Google, vous devez renseigner le formulaire 8233 à la place du formulaire W-8BEN.
Vì vậy, như được nêu trong hướng dẫn cho Biểu mẫu W-8BEN, bạn phải hoàn tất Biểu mẫu 8233 thay vì Biểu mẫu W-8BEN nếu bạn tin rằng bạn được quyền miễn trừ giữ lại thuế thu nhập tại Hoa Kỳ trên thanh toán AdMob bởi Google.
Personne ne devrait être emprisonné pour avoir exercé son droit à la liberté d'expression.
Không một cá nhân nào đáng bị bỏ tù vì thực thi quyền tự do ngôn luận."
Dès lors, aucun Juif ne pouvait plus, du point de vue légal, prétendre avoir hérité du droit à la prêtrise ou à la royauté.
Kể từ đó, không một người Do Thái nào có thể chính thức nói rằng mình có quyền thừa kế chức tế lễ hoặc chức vị vua.
Dick et moi avons le droit d'avoir un témoin à la pendaison.
Dick và tôi sẽ bị treo cổ.
Chaque enfant a le droit d’avoir du lait à l’école.
Mọi trẻ em có quyền uống sữa ở trường.
Pour être missionnaires dans le royaume de notre Père céleste, nous devons avoir le droit à la compagnie de son Saint-Esprit, et il nous a été dit précisément que son Esprit ne demeurerait pas dans un tabernacle impur ou impie.
Nếu chúng ta là những người truyền giáo trong vương quốc của Cha Thiên Thượng, thì chúng ta phải xứng đáng với sự đồng hành của Đức Thánh Linh của Ngài, và chúng ta được bảo một cách chính xác là Thánh Linh của Ngài sẽ không ngự trong những đền ô uế hay không thánh thiện.
Pourquoi peut- on dire que, dans un sens, les dirigeants humains du passé reconnaissaient n’avoir aucun droit naturel à dominer leurs semblables, et qu’a dit Jésus à Ponce Pilate?
Theo một ý nghĩa nào đó thì các vua chúa đầu tiên của loài người đã thú nhận thế nào rằng họ tự nhiên vốn khôngquyền đô hộ người khác, và Chúa Giê-su đã nói gì với Bôn-xơ Phi-lát?
Voici donc ce que la AAA Foundation for Traffic Safety conseille aux conducteurs : “ Il est parfois possible de prendre trois virages à droite pour éviter d’avoir à tourner à gauche.
Tổ Chức AAA về An Toàn Giao Thông đề nghị với những người lái xe trong nước đó là: “Đôi khi các bạn có thể rẽ phải ba lần để tránh phải rẽ trái một lần”.
Étant donné que la droite indique souvent une position de faveur, avoir son cœur à sa droite signifie être incité par son cœur à faire le bien.
bên hữu thường biểu thị cho địa vị được ân huệ, trái tim của một người ở bên hữu có nghĩa là lòng người đó thúc đẩy làm điều tốt.
Les journalistes n'ont pas le droit d'avoir des roues tape- à- l'œil.
Nhà báo mà không được có bánh xe phát sáng. "
Il devrait y avoir eu un virage à droite.
Lê ra phải một đoạn quẹo phải...
* Que veut dire avoir une place à la droite de Dieu ?
* Một chỗ bên tay phải của Thượng Đế nghĩa là gì?
Nous fûmes la première flotte commerciale d'avions à avoir le droit de survoler la zone du désastre.
Chúng tôi là đội máy bay thương mại đầu tiên đến với vùng bị ảnh hưởng bởi thảm họa.
* D’après Éther 12:4, comment obtenons-nous l’espérance d’avoir une place à la droite de Dieu ?
* Theo Ê The 12:4, làm thế nào chúng ta đạt được niềm hy vọng để nhận được một chỗ bên tay phải của Thượng Đế?
Il a dû en tuer des hommes cet officier, pour avoir le droit de se reposer à Toulouse.
Hẳn y phải giết nhiều người lắm, viên sĩ quan này, để có quyền nghỉ ngơi Toulouse.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avoir droit à trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.