ávidamente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ávidamente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ávidamente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ávidamente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thèm thuồng, ngấu nghiến, thiết tha, tham lam, say sưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ávidamente

thèm thuồng

(hungrily)

ngấu nghiến

(avidly)

thiết tha

(eagerly)

tham lam

(greedily)

say sưa

(avidly)

Xem thêm ví dụ

Por eso, no es permisible deslizarse del verdadero sentido de ‘asir ávidamente’ a uno que es totalmente diferente: ‘tener firmemente asido’”.
Vì thế, chúng ta không được phép chuyển ý nghĩa thật của từ ‘giành lấy” thành ra một ý khác hẳn là ‘nắm giữ’.
Sin embargo, algunos alegan que aun estas versiones más exactas dan a entender que 1) Jesús ya tenía igualdad, pero no quería retenerla, o que 2) no tenía que asirse ávidamente de la igualdad porque ya la tenía.
Tuy vậy, một số người cho rằng ngay cả những bản dịch chính xác hơn này vẫn hàm ý rằng (1) Giê-su vốn đã bình đẳng (với Đức Chúa Trời) nhưng không muốn tiếp tục nắm giữ địa vị ấy, hoặc (2) ngài chẳng cần phải giành lấy sự bình đẳng vì ngài đã có địa vị ấy rồi.
Un anciano cristiano que enseña desde la plataforma observa en el auditorio a una persona interesada buscar ávidamente los textos en la Biblia.
Một trưởng lão tín đồ Đấng Christ đang giảng dạy trên bục nhìn thấy trong cử tọa một người mới chú ý hăng hái tìm kiếm những câu Kinh-thánh.
El comandante Farragut, Ned Land y yo estábamos en la toldilla, escrutando ávidamente las profundas tinieblas.
Thuyền trưởng Pha-ra-gút, Nét Len và tôi lúc đó đang đứng ở mũi tàu và đăm đăm nhìn vào bóng đêm.
Enseguida estaba sentada en la cama, leyendo ávidamente y subrayando los puntos que quería mostrar a George cuando llegara de su estudio.
Tôi liền ngồi thẳng dậy trên giường, ngấu nghiến đọc và gạch dưới những điểm mà tôi muốn chỉ cho anh George xem khi anh về nhà sau cuộc học hỏi Kinh Thánh.
Más bien, Jesús, quien ‘tuvo a Dios como su superior’, nunca ‘asiría ávidamente la igualdad con Dios’; en vez de eso, “se humilló a sí mismo, hecho obediente hasta la muerte”.
Thay vì vậy, Giê-su, đấng “coi Đức Chúa Trời như tôn-trọng hơn mình” không bao giờ ‘giành lấy quyền bình đẳng với Đức Chúa Trời’ nhưng thà “tự hạ mình xuống vâng-phục cho đến chết”.
¿Por qué no están capacitados para ser ancianos ni siervos ministeriales los que aman el dinero ni los que buscan ávidamente ganancia falta de honradez?
Tại sao những kẻ ham tiền và tham lợi phi nghĩa không hội đủ điều kiện để làm trưởng lão hoặc tôi tớ chức vụ?
Dejó el cubilete y los dados donde habían caído, lanzó la bolsa al herido y abrió ávidamente la cartera.
Chàng để mặc ống gieo và xúc xắc rơi ra đất, ném túi tiền cho tên bị thương và mở ví ra.
El amigo empezó a leer el libro ávidamente.
Người bạn này bắt đầu đọc quyển sách này và không thể đặt sách đó xuống.
¿Voy ávidamente en pos de una carrera seglar cuando pudiera estar usando mejor la libertad que Dios me ha dado mediante adelantar en mi ministerio y esforzarme por adquirir mayor responsabilidad en la congregación o en el servicio de tiempo completo?’. (1 Corintios 15:58.)
Tôi có tham lam theo đuổi một sự nghiệp ngoài đời trong khi tôi có thể dùng sự tự do Đức Chúa Trời ban cho một cách tốt hơn bằng cách phụng sự Ngài nhiều hơn, mong ước phục vụ với nhiều trách nhiệm hơn trong hội-thánh và trong thánh chức trọn thời gian không?’ (I Cô-rinh-tô 15:58).
Mientras que el olivo, la higuera y la vid rehusaron una posición de gobernación, el inferior cambrón la aceptó ávidamente.
Cây ô-li-ve, vây vả và cây nho từ khước vinh dự đó nhưng một cây ngấy có gai lại sẵn sàng chấp nhận.
Lo sabemos porque Simón, que antes practicaba magia, contempló allí mismo el poder del espíritu santo en acción y ávidamente trató de comprar la habilidad de imponer las manos a otros para impartirles dicho espíritu a fin de que realizaran milagros (Hech.
Chúng ta biết điều này vì Si-môn, người từng làm nghề phù phép, thấy sự hoạt động của thánh linh và có ý tham, đã tìm cách mua khả năng đặt tay lên người khác để truyền thánh linh cho họ làm phép lạ (Công 8:5-20).
Aunque los leía ávidamente, Cervantes se aburría con esos tomos repetitivos que se centraban más en enumerar hazañas heroicas que en el desarrollo de los personajes.
Dù là một người hâm mộ, nhưng Cervantes chán ngấy những mô típ lặp lại chỉ toàn tập trung liệt kê các phẩm chất anh hùng hơn là phát triển nhân vật.
(1 Juan 5:19.) Él es el egoísmo personificado, y desea ávidamente que toda la humanidad lo adore, lo mismo que deseaba en los días de Nemrod y la Torre de Babel.
Sa-tan Ma-quỉ là hiện thân của sự ích kỷ tột độ và hắn tham muốn được toàn thể nhân gian thờ phượng, y như vào thời Nim-rốt và tháp Ba-bên.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ávidamente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.