avenida trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ avenida trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avenida trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ avenida trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đại lộ, lụt, nạn lụt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ avenida
đại lộnoun ¿Has oído hablar de la lavandería de lujo de la avenida Wabash? Cũng chưa từng nghe nói tới tiệm giặt Deluxe trên đại lộ Wabash hả? |
lụtnoun |
nạn lụtnoun |
Xem thêm ví dụ
Una pista anónima llevó a la policía al parque del bloque 4700 de la Octava Avenida anoche en la madrugada. Một tin nặc danh đã đưa cảnh sát tới bãi sân chơi... thuộc lô 4700 trên Đại lộ 8 vào khuya đêm qua. |
Los barrios occidentales se beneficiaron de una operación de prestigio: doce avenidas, la mayoría construidas durante el Segundo Imperio, se reunían en la place de l'Étoile. Các khu phố phía Tây được hưởng lợi nhiều nhất từ sự mở rộng này: 12 đại lộ mới được xây dựng, phần lớn dưới thời Đệ nhị đế chế, nối liền với quảng trường Étoile. |
Avenida Brookside 2509. 2509 đại lộ Brookside. |
Debido a sus características este río no asegura el abastecimiento de agua a los núcleos de población en la época estival y, por ello, a finales de 1960 se construyó el embalse de Santa Teresa, con una capacidad de 496 millones de metros cúbicos que aseguraba y regulaba el abastecimiento de agua en verano así como laminaba las grandes avenidas en época de invierno. Do các đặc trưng của mình (ngắn, trong khu vực có khí hậu Địa Trung Hải) nên con sông này không đảm bảo việc cung cấp nước cho các trung tâm dân cư về mùa hè và vì thế vào cuối thập niên 1960 người ta đã cho xây dựng đập Santa Teresa với dung tích 496 triệu mét khối để điều chỉnh sự cung cấp nước trong mùa hè và làm giảm ngập lụt trong mùa đông. |
Avenida K, Georgetown. 9:00 p.m. Tại Avenue K, Georgetown. 9:00 giờ. |
Nos sentamos en un auto en la Avenida Paulista, juntos en San Pablo. Chúng tôi ngồi trong một chiếc ô tô trên đại lộ Paulista ở São Paulo. |
No sé, es a derecha por la avenida principal. Tôi không biết, ngay khúc dưới kia. |
Pero encontraron a su abuela en la Quinta Avenida. Nhưng họ đã tìm thấy bà nội ở số 5 đường Avenue. |
Hay una iglesia anglicana (Iglesia de San Pablo), ubicada en la avenida de la Grande Bretagne en Montecarlo. Có một nhà thờ Anh giáo (Giáo hội của Thánh Phaolô), nằm tại Avenue de Grande Bretagne ở Monte Carlo. |
Y se hizo conocida como la " Avenida de la Muerte " porque tanta gente era arrollada por los trenes, que la línea contrató a un hombre a caballo para que fuera adelante, y se hizo conocido como el " Cowboy del West Side ". Sau này đại lộ đó được biết đến với cái tên " Đại lộ Chết " bởi vì có quá nhiều người bị chèn chết bởi tàu hỏa đến nỗi mà ngành đường sắt phải thuê một chàng trai cưỡi ngựa chạy phía trước tàu, và anh ta được biết đến như một " Cao Bồi Miền Viễn Tây. " |
Lo vio en la tienda de cuero de la novena avenida. Bố cháu thấy nó qua cửa sổ tiệm đồ da ở 9th Avenue. |
Apartamentos Coronet, Avenida California, apartamento 1001. Chung cư Coronet, đại lộ California, căn hộ 1001. |
Esos chicos en la avenida Euclid, te lo digo, vivían la buena vida. Những đứa trẻ ở Euclid Avenue, tôi phải nói là quá hay. |
Y está en la Quinta Avenida. Và trên tầng năm. |
Circuito de Broadway, llamado simplemente Broadway, es el conjunto de espectáculos teatrales presentados en cada uno de los 40 grandes teatros profesionales que lo forman, con más de 500 localidades, situados en el distrito teatral de la Avenida Broadway y en el Lincoln Center en Manhattan, Nueva York, Estados Unidos. Sân khấu Broadway hay quen gọi đơn giản là Broadway, là hệ thống bao gồm 40 nhà hát chuyên nghiệp (500 ghế trở lên) nằm trong khu vực Theatre District, Manhattan, New York. |
William Lee, 10308 de la avenida Pinehurst. William Lee, 10308 đại lộ Pinehurst. |
La pista de aterrizaje 07R/25L tiene un paso superior sobre la avenida Howell Avenue (Autopista de Wisconsin 38) corriendo por debajo. Đường băng 07R/25L có một cầu vượt với Wisconsin Trunk Xa lộ liên bang 38 chạy bên dưới. |
En el campo de béisbol del colegio de la Avenida 14, su padre se detenía detrás de la cerca para ver jugar a Eddie. Tại sân bóng bầu dục cạnh sân trường ở đường 14, cha của cậu đứng sau hàng rào nhìn Eddie chơi. |
Me entrena en el gimnasio de la Cuarta Avenida. Thuyết phục tôi gia nhập phòng tập đấm bốc. |
He aquí, os digo que no; antes bien, dice: aVenid a mí, vosotros, todos los extremos de la tierra, bcomprad leche y miel sin dinero y sin precio. Này, tôi nói cho các người hay: Không; trái lại Ngài phán rằng: Hỡi tất cả mọi người ở các nơi tận cùng của trái đất, hãy ađến cùng ta, bmua sữa và mật mà khỏi phải trả tiền và không cần giá cả. |
El proyecto inicial incluyó una línea circular Nation-Étoile-Nation y dos líneas transversales, de norte a sur (Porte de Clignancourt-Porte d'Orleans) y Este-Oeste (avenida Gambetta - Porte Maillot). Kế hoạch xây dựng đầu tiên của Métro Paris bao gồm một tuyến vòng Étoile-Nation-Étoile và hai tuyến thẳng Bắc-Nam (Porte de Clignancourt-Porte d’Orléans), Đông-Tây (Đại lộ Gambetta - Porte Maillot). |
La avenida repentina, inundante, cuando pase... ustedes también tienen que llegar a ser para ella un lugar de holladura”. Khi tai-nạn hủy-diệt trải qua, các ngươi đều bị giày-đạp”. |
La línea principal del IRT, en la cual es considerada una de las primeras líneas en abrir en el metro de la ciudad de Nueva York, abrió en 1994; sin embargo, la línea de la Novena Avenida, una línea predecesora de ferrocarriles elevados, empezó a operar en marzo de 1868, según Facts and Figures 1979-80, publicado por New York City Transit Authority , y la línea West End abrió en 1863. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2013. ^ Đoạn đường ray chính của IRT, thường được coi là đoạn tàu điện ngầm đầu tiên của New York, được mở vào năm 1904; tuy nhiên, Tuyến Đại lộ Số Chín, một đoạn đường ray trên cao, đã chạy thử ngày 3 tháng 7 năm 1868, theo Facts and Figures 1979–80, xuất bản bởi New York City Transit Authority xem thêm nycsubway.org, và Tuyến Tây Cuối được mở năm 1863. |
La Avenida 17 está despejada a tres manzanas. Đường Quãng Trường 17 vẫn còn trống, ở ngay phía trước. |
El primer canal sur de la Avenida 14 S es Anhinga Canal, a continuación salmuera canal está al sur de la Avenida 15 S, Grúas canal está al sur de la Avenida 16 S, pato canal está al sur de la avenida 17 S, y Garza canal está al norte de la Avenida 21 S. De los canales que hay calas con nombre flamenco, gaviota, Garza, e Ibis, así como el original del Aqua Cove. Kênh đầu tiên ở phía nam của đại lộ 14 S là kênh Anhinga, sau đó kênh Bittern nằm ở phía nam đại lộ số 15, kênh Crane nằm ở phía nam đại lộ số 16, kênh Duck ở phía nam đại lộ số 17, và kênh Egret nằm ở phía bắc đại lộ số 21 S. Từ các kênh có vịnh nhỏ tên là Flamingo, Gull, Heron, và Ibis, cũng như vịnh Aqua gốc. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avenida trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới avenida
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.