AVC trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ AVC trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ AVC trong Tiếng pháp.
Từ AVC trong Tiếng pháp có các nghĩa là Tai biến mạch máu não, tai biến mạch máu não, trận đánh, đột quỵ, loại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ AVC
Tai biến mạch máu não(stroke) |
tai biến mạch máu não(stroke) |
trận đánh
|
đột quỵ(stroke) |
loại
|
Xem thêm ví dụ
C'est peut-être annonciateur d'un grave AVC. Đây có thể là điểm khởi đầu của một cơn tai biến cực mạnh. |
» Bien sûr vous savez tous qu'un cholestérol élevé est associé avec une augmentation des risques cardiovasculaires, de crise cardiaque, d'AVC. Bây giờ, các bạn đều biết rằng cholesterol cao tăng nguy cơ các bệnh tim mạch, đau tim, đột quỵ. |
Faites un angiogramme MR, cherchez une AVC embolique. Chụp cộng hưởng từ mạch máu, xem có bị nghẽn mạch máu não không. |
Tu fais un AVC? Cậu không bị đột quỵ đấy chứ? |
On ignore s'il a perdu connaissance à cause de son cœur ou d'un AVC léger. Ta đâu có biết ông ấy bị ngất là vì tim mạch hay đột quỵ nhẹ. |
Il peut causer une AVC. Nó có thể gây đột quỵ. |
Si nous extrapolions cette baisse de 3 points à chaque homme noir souffrant d'hypertension aux USA, nous pourrions empêcher 800 infarctus, 500 AVC et 900 décès liés à l'hypertension en seulement un an. Nếu suy luận rằng ba điểm giảm đối với mỗi người đàn ông da đen bị huyết áp cao ở Mỹ, chúng tôi sẽ ngăn ngừa được 800 người tử vong do đau tim, 500 do đột quỵ và 900 người tử vong do huyết áp cao chỉ trong một năm |
Peut-être un AVC. Có thể là bị đột quỵ. |
‘‘ Maman a eu un grave AVC quand j’avais 19 ans. Elle est morte trois ans plus tard. “Mẹ bị tai biến năm tôi lên 19 tuổi, và ba năm sau thì mẹ qua đời. |
Et exactement à la manière des humains, ils ont spontanément retrouvé une partie de leurs capacités, comme après un AVC. Và cũng như con người, chúng tự hồi phục lại trong một phần nào đó cũng như là khi bị đột quỵ. |
Il y a huit ans, son mari a fait deux AVC. Khoảng tám năm trước, chồng của chị Ellen bị đột quỵ hai lần nên não bị ảnh hưởng nghiêm trọng. |
Il a fait un AVC. » "Ông nghe chuyện Jimmy chưa? Ông ấy mới bị đột quỵ" |
Il a fait un AVC. Nó bị đột quỵ. |
Trop jeune pour un AVC. Anh ta quá trẻ để bị đột quỵ. |
Ce sont des changement vraiment, vraiment remarquables dans la chasse aux maladies les plus mortelles, et une en particulier, qui n'est pas vraiment connue, les AVC qui ont été, avec les maladies cardiaques, une des maladies les plus mortelles du pays, et on en sait désormais que si on peut amener une victime aux urgences dans les trois heures suivant l'accident, environ 30% de ces victimes sortiront de l'hôpital absolument indemnes. Và riêng một bệnh mà nhiều người chưa biết đến, đột quỵ, được coi như, cùng với bệnh tim, trở thành một trong những sát thủ lớn nhất ở đất nước này, và nó là một căn bệnh mà bây giờ chúng ta đã biết rằng nếu kịp thời đưa bệnh nhân đến phòng cấp cứu trong vòng 3 giờ kể từ khi khởi phát, thì đến 30% số bệnh nhân đó sẽ được xuất viện mà không để lại bất cứ tai biến nào. |
Crise cardiaque, AVC, épilepsie, mort ou pire encore! Suy tim, đột quị, co giật, chết hay thậm chí tệ hơn. |
Ses IRM ne montrent rien, donc pas d'AVC ou d'anévrisme. Chụp cộng hưởng từ bình thường, nên loại trừ đột quỵ và phình mạch. |
La norme est habituellement appelée H.264/AVC (ou AVC/H.264, H.264/MPEG-4 AVC ou MPEG-4/H.264 AVC) pour souligner l'héritage commun. Vì thế, phổ biến để tham khảo các tiêu chuẩn với các tên tuổi như H.264/AVC, AVC/H.264, H.264/MPEG-4 AVC, hoặc MPEG-4/H.264 AVC, để nhấn mạnh những di sản chung. |
J'ai étudié les nombres moi-même. 300 personnes doivent prendre le traitement pendant un an avant qu'un arrêt cardiaque, un AVC ou un autre problème soit évité. Tôi đã kiểm tra các con số. 300 người cần dùng thuốc trong 1 năm trước khi 1 người bị đau tim, đột quỵ hay trường hợp có hại khác được ngăn ngừa. |
Un AVC peut causer le syndrome d'Anton et l'euphorie. Đột quỵ có thể gây chứng mù Anton và sự phởn chí. |
Il y a quelques années seulement, mon grand-père a eu un AVC et a complètement perdu l'usage de la parole. Chỉ vài năm trước, ông tôi bị đột quỵ, và từ đó ông mất hoàn toàn khả năng nói. |
J'ai retiré le caillot qui a entraîné l'AVC. Tôi đã loại bỏ cục máu đông là nguyên nhân gây đột quỵ. |
Cerveau Il multiplie par 4 le risque d’AVC. Não: Tăng nguy cơ đột quỵ lên đến bốn lần |
L’EBU demande que les anciens décodeurs MPEG-4 AVC au minimum ne plantent pas en présence de paquets SVC et/ou 1080p50 (et les définitions plus hautes). EBU đòi hỏi rằng di sản của MPEG-4 AVC giải mã nên tránh rơi vào sự hiện diện của các gói SVC và / hoặc 1080p50 (và độ phân giải cao hơn). |
Et au Royaume- Uni, des cellules souches neurales pour le traitement des AVC sont étudiées dans une phase d'un essai. Và ở Anh, tế bào gốc thần kinh để trị đột quị đang được nghiên cứu trong một giai đoạn thí nghiệm. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ AVC trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới AVC
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.