automoción trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ automoción trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ automoción trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ automoción trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự vận động, Công nghiệp ô tô, thể thao ô tô, di chuyển, Kỹ thuật ô tô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ automoción

sự vận động

Công nghiệp ô tô

thể thao ô tô

di chuyển

Kỹ thuật ô tô

(automotive engineering)

Xem thêm ví dụ

Batalla (automoción) Diseño de automóviles Masa no suspendida
Máy Turing không đơn định (Non-deterministic Turing machine) Ôtômát hữu hạn không đơn định (Nondeterministic finite state machine)
El élder Kearon ha vivido y trabajado en el Reino Unido, Arabia Saudita y los Estados Unidos en diversos ámbitos, como la política, la atención médica y la automoción.
Anh Cả Kearon đã sống và làm việc ở Anh, Saudi Arabia và Hoa Kỳ trong nhiều ngành nghề khác nhau, kể cả chính trị, y tế và kỹ nghệ xe hơi.
Todos estos prejuicios nos enfrentan para mantener el statu quo, como trabajadores de la automoción en EE.UU. contra trabajadores en México en lugar de organizarnos por mejores salarios.
Tất cả những định kiến này khiến chúng ta chống lại nhau mà không thay đổi thực trạng, nó giống như công nhân ngành ô tô Mỹ cạnh tranh với công nhân ngành ô tô Mehicô thay vì thoả thuận mức lương cao hơn.
La principal industria de Nagoya es el negocio de la automoción, ya que muchas empresas automotrices japonesas tienen sus bases en Nagoya, similar a la cantidad de fabricantes de automóviles de Estados Unidos que las tienen en Detroit.
Rất nhiều công ty sản xuất ôtô của Nhật đều đặt ở Nagoya, giống như ở Mỹ các nhà sản xuất ôtô đều đặt ở Detroit.
Hemos hecho grandes progresos con la tecnología de automoción en los últimos 100 años.
Chúng ta đã có những tiến bộ tuyệt vời trong công nghiệp xe hơi trong hơn 100 năm qua.
ISO 15765-2, comúnmente conocido como ISO-TP, es una norma internacional que define un protocolo de transporte sobre bus de comunicaciones CAN, empleado en automoción.
ISO 15765-2, hay ISO-TP (ISO Transport), CAN TP là một tiêu chuẩn quốc tế dùng để gửi các gói dữ liệu trên bus CAN.
Bertha Benz, nacida como Bertha Ringer, (Pforzheim, Confederación Germánica, 3 de mayo de 1849 - 5 de mayo de 1944, Ladenburg) fue una pionera de la automoción alemana.
Bertha Benz (có tên con gái là Cäcilie Bertha Ringer; 3 tháng 5 năm 1849 tại Pforzheim, Đức – 5 tháng 5 năm 1944 tại Ladenburg, Đức) là một nhà tiên phong trong ngành ô tô.
Las plantillas de objetivo están diseñadas para satisfacer las necesidades de las empresas en sectores específicos (automoción, entretenimiento, etc.).
Mẫu mục tiêu được chỉnh sửa cho phù hợp để đáp ứng nhu cầu của các doanh nghiệp trong các ngành cụ thể (ô tô, giải trí, v.v.).
Por ejemplo, puede tener un equipo de traficado alemán que trabaje con los anunciantes de Alemania, un equipo de automoción que trabaje con los anunciantes de automóviles, o bien equipos de cada una de sus propiedades web, como el sitio de deportes, el de noticias y el de humor.
Ví dụ: bạn có thể tạo một nhóm quản lý quảng cáo người Đức để làm việc với các nhà quảng cáo Đức, một nhóm về ô tô để làm việc với các nhà quảng cáo ô tô hoặc các nhóm cho từng thuộc tính web của bạn, chẳng hạn như trang web thể thao, trang tin tức và trang web hài.
El suministro y desarrollo es práctica estándar en automoción pero debe aplicarse desde cero con una gran mayoría de proveedores locales para reforzar adecuadamente el ecosistema.
Cung cấp và phát triển là tiêu chuẩn trong tự động toàn cầu, nhưng nó cần được áp dụng từ ban đầu với lượng lớn nhà cung cấp địa phương để cải thiện hệ sinh thái.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ automoción trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.