atribuible trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ atribuible trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atribuible trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ atribuible trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là có thể quy cho, có thể gán cho, tiền nợ, quyền được hưởng, có thể chuyển nhượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ atribuible

có thể quy cho

(referable)

có thể gán cho

(ascribable)

tiền nợ

(due)

quyền được hưởng

(due)

có thể chuyển nhượng

(assignable)

Xem thêm ví dụ

Fuentes empleadas para detectar actividad no atribuible a usuarios: Google usa la lista internacional de arañas y robots de IAB/ABCe, así como otros filtros de actividad anterior de robots.
Các nguồn được sử dụng để nhận dạng hoạt động không do con người thực hiện: Google sử dụng danh sách rô-bốt và trình thu thập dữ liệu quốc tế IAB/ABCe cũng như các bộ lọc khác dựa trên các hoạt động trước đó của rô-bốt.
Como dije, el 18 por ciento de los gases de efecto invernadero son atribuibles a la producción de ganado.
Như tôi đã nói, 18 phần trăm khí nhà kính đều từ việc chăn nuôi gia súc.
Por ejemplo, el 47% de la variación en si nuestros amigos se conocen entre sí es atribuible a nuestros genes.
Ví dụ, 47% sự khác biệt trong việc liệu bạn bè của bạn có biết nhau không được quyết định bởi gen của bạn.
Registros de anuncios: en los registros de anuncios de Ad Manager se buscan, mediante un proceso de filtrado, eventos no válidos y tráfico no atribuible a usuarios para crear archivos de impresiones de anuncios agregadas.
Nhật ký quảng cáo: Nhật ký quảng cáo Ad Manager được xác định cho sự kiện không hợp lệ và lưu lượng truy cập không do con người thực hiện thông qua quá trình lọc để tạo tệp số lượt hiển thị quảng cáo tổng hợp.
Hace unos años hubo una inundación que dejó miles de muertes, esto es atribuible directamente al hecho de que no hay árboles en las laderas para estabilizar la tierra.
Vài năm trước, có một trận lụt kinh hoàng làm hàng ngàn người chết, mà nguyên nhân trực tiếp được cho rằng bởi vì không có một cây nào trên đồi để cố định đất.
Nuevamente, estudios han demostrado que es directamente atribuible al creciemiento del debido proceso.
Các nghiên cứu lại cho thấy nó trực tiếp gắn với sự gia tăng của quá trình hợp lý.
Procesos de filtrado basado en actividad: la detección basada en actividad conlleva hacer determinados análisis de patrones para buscar comportamientos que probablemente dejen entrever tráfico no atribuible a usuarios.
Các quá trình lọc dựa trên hoạt động: Nhận dạng dựa trên hoạt động bao gồm việc tiến hành một số loại phân tích mẫu nhất định, tìm kiếm hành vi hoạt động có thể xác định lưu lượng truy cập không do con người thực hiện.
Si razonáramos que el sacrificio de Cristo no solo expía los pecados atribuibles a la imperfección humana, que luchamos por superar, sino también las ofensas deliberadas que no pretendemos abandonar.
Chúng ta có thể làm thế nếu chúng ta cho là sự hy sinh của đấng Christ che đậy những tội có chủ tâm mà chúng ta định tiếp tục vi phạm thay vì các tội do sự bất toàn mà chúng ta đang cố gắng từ bỏ.
Tráfico no atribuible a usuarios: el tráfico no generado por los usuarios, sino por robots, rastreadores, arañas y agentes ("robots", en general), también representa actividad programática en el sitio web.
Lưu lượng truy cập không do con người thực hiện: Lưu lượng truy cập không do con người thực hiện bao gồm rô-bốt, trình thu thập dữ liệu, trình thu thập thông tin và các tác nhân (gọi chung là rô-bốt) biểu thị hoạt động có lập trình trên trang web.
La gran población es atribuible a la Protesta Pacífica de Mujeres de Pine Gap de 1983, que creó una masa crítica de población y una comunidad lesbiana autosustentable. El punto focal de la ciudad, el Todd Mall, alberga una serie de galerías de arte aborigen y eventos comunitarios.
Dân số lớn là do sự phản đối hòa bình của phụ nữ Pine Gap năm 1983, tạo ra một quần thể dân số quan trọng và cộng đồng đồng tính nữ tự duy trì liên tục Trọng tâm của thị trấn, Todd Mall, tổ chức một số phòng trưng bày nghệ thuật thổ dân và các sự kiện cộng đồng.
Su otro nombre, Mola mola es--suena Hawaiano, pero en realidad viene del latín que quiere decir piedra de molino, y eso es atribuible a su forma redondeada, muy rara, cortada.
Tên khác của chúng, Mola mola giống tiếng Hawaii nhưng thật ra đó là chữ Latin, nghĩa là đá cối xay, cái tên giải thích cho hình dạng hơi tròn, kỳ lạ, bị hõm của cá.
Las leyes respecto a la inmundicia atribuible a las emisiones de semen, la menstruación y el parto fomentaban la higiene y un estilo de vida saludable. Además, enfatizaban la santidad de la sangre y la necesidad de expiar los pecados.—w06 1/6, página 31.
Những điều luật về sự ô uế nói đến sự xuất tinh, kinh nguyệt và sinh đẻ. Những luật đó giúp phát huy phép vệ sinh cũng như lối sống khỏe mạnh, nhấn mạnh sự thánh khiết của máu, và cho thấy việc chuộc tội là điều cần thiết.—1/6, trang 31.
Stephen Geoffrey Pollard, cirujano consultor británico, señala que los índices de morbilidad y mortalidad entre los operados sin transfusiones son “al menos tan buenos como los de los pacientes que reciben sangre, ya que en muchos casos se libran de las infecciones y complicaciones postoperatorias atribuibles con frecuencia a esta”.
Stephen Geoffrey Pollard, một phẫu thuật gia tư vấn người Anh, nhận xét rằng những người được điều trị bằng phẫu thuật không truyền máu có tỷ lệ tử vong và nhiễm bệnh “ít nhất cũng tốt như của những bệnh nhân nhận máu, và trong nhiều trường hợp, sau khi giải phẫu họ không bị nhiễm trùng hay biến chứng mà nguyên nhân thường có thể quy cho máu”.
Esta es la información que se utiliza para filtrar el tráfico no atribuible a usuarios.
Thông tin đó được sử dụng để lọc ra lưu lượng truy cập không do con người thực hiện.
Los teólogos trataron de demostrar que cada aseveración era efectivamente atribuible a Mahoma.
Họ cố gắng chứng minh rằng mỗi phát ngôn đó đều thực sự thuộc về Muhammad.
No obstante, en los capítulos 12 a 15 de Levítico encontramos leyes detalladas respecto a la inmundicia atribuible a las emisiones de semen, la menstruación y el parto (Levítico 12:1-6; 15:16-24).
(Sáng-thế Ký 1:28; Châm-ngôn 5:15-18) Tuy nhiên, chúng ta thấy chương 12 và 15 của sách Lê-vi Ký ghi chi tiết về những điều luật liên quan đến những điều gây ô uế như sự xuất tinh, kinh nguyệt và sinh đẻ.
El proceso de edición incluye el filtrado de los datos erróneos o dañados, el tráfico identificado no atribuible a personas, incluidos robots y otros procesos automáticos, así como la actividad de clics no válidos identificada.
Quá trình chỉnh sửa bao gồm quy trình lọc dữ liệu không chính xác hoặc hỏng, lưu lượng truy cập đã xác định là không do con người thực hiện bao gồm cả robot và các quá trình tự động khác cũng như các hoạt động nhấp chuột không hợp lệ đã xác định khác.
Se utiliza en el proceso de filtrado, incluida la detección y eliminación de tráfico de Google interno y tráfico no atribuible a usuarios.
Địa chỉ này được sử dụng trong quy trình lọc, bao gồm việc nhận dạng và loại bỏ lưu lượng truy cập Google nội bộ và không do con người thực hiện.
Incluso algunos desastres naturales son atribuibles a la intervención humana.
Ngay một số tai ương thiên nhiên mà nhiều người gọi là thiên tai cũng do con người gây ra.
“Cada vez hay más pruebas, y más contundentes, de que la mayor parte del calentamiento que se ha observado durante los últimos cincuenta años es atribuible a actividades humanas”
“Có bằng chứng mới, mạnh mẽ hơn cho thấy phần lớn sự ấm lên của địa cầu được quan sát trong 50 năm qua là do các sinh hoạt của con người gây ra”
Sin embargo, el Panel Intergubernamental sobre Cambio Climático (IPCC, por sus siglas en inglés), grupo de investigadores patrocinado por la Organización Meteorológica Mundial y el Programa de las Naciones Unidas para el Medio Ambiente, informa: “Cada vez hay más pruebas, y más contundentes, de que la mayor parte del calentamiento que se ha observado durante los últimos cincuenta años es atribuible a actividades humanas”.
Tuy nhiên, Ban Nghiên Cứu Sự Thay Đổi Khí Hậu Liên Quốc Gia (IPCC), một nhóm nghiên cứu được tài trợ bởi Tổ Chức Khí Tượng Thế Giới và Chương Trình Môi Trường Liên Hiệp Quốc, báo cáo: “Có bằng chứng mới, mạnh mẽ hơn cho thấy phần lớn sự ấm lên của địa cầu được quan sát trong 50 năm qua là do các sinh hoạt của con người gây ra”.
Se utiliza en el proceso de filtrado, principalmente para detectar y eliminar el tráfico no atribuible a usuarios.
Tác nhân này được dùng trong quá trình lọc, chủ yếu để nhận dạng và loại bỏ lưu lượng truy cập không do con người thực hiện.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atribuible trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.