atrapalhado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ atrapalhado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atrapalhado trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ atrapalhado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là vụng, vụng về, lúng túng, ngượng, bối rối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ atrapalhado
vụng(clumsy) |
vụng về(clumsy) |
lúng túng(embarrassed) |
ngượng(embarrassed) |
bối rối(embarrassed) |
Xem thêm ví dụ
Deveríamos dar dinheiro aos empreendedores, à sociedade civil, para pessoas capazes de criar novidades, não para as companhias grandes e bem relacionadas, os grandes e atrapalhados programas do governo. Ta nên dùng tiền cho các doanh nhân, tổ chức xã hội, để khởi tạo các cty mới, không chỉ là cty lớn mà là các công ty liên kết, các chương trình chính phủ lớn. |
Estou um bocado atrapalhado. Tôi đang bận một chút. |
Oh, eu sou tão atrapalhada. Ôi, em vụng về quá. |
Estou numa reunião de cerca de três horas e ao fim de duas horas, chega a altura de fazer uma pausa e toda a gente se levanta A pessoa que dirige a reunião fica com ar muito atrapalhado. Và trong cuộc gặp mặt đó -- dài khoảng ba tiếng -- hai tiếng trôi qua, mọi người cần giải lao, tất cả đứng dậy và người dẫn cuộc họp bỗng trở nên lúng túng. |
Convidamos os meios de comunicação e de entretenimento a retratar pais dedicados e capazes que realmente amam sua esposa e que, de modo inteligente, guiam seus filhos, em vez de frequentemente mostrar como pais homens confusos e atrapalhados ou “aqueles que sempre causam problemas”. Chúng tôi kêu gọi giới truyền thông và các đài giải trí nên mô tả những người cha tận tâm và có khả năng, là những người thật sự yêu thương vợ mình và dạy dỗ con cái của họ một cách thông minh, thay vì nói lắp bắp và pha trò hề hay là “những kẻ gây rắc rối,” như những người cha đã bị mô tả quá thường xuyên như thế. |
Eu podia ter derrotado-o várias vezes, se você não tivesse atrapalhado. Tao có thể đánh bại ông ta hàng chục lần. Nếu mày không cản đường. |
Ela está um bocado atrapalhada. Cô ấy không nói được rõ ràng cho lắm. |
Daí, Edward Purcell, em "Electricity and Magnetism", McGraw-Hill, 1963, escreve, Mesmo alguns autores modernos que tratam B como o campo primário sentem-se obrigados a chamá-lo de indução magnética por que o nome campo magnético está historicamente representado por H. Isto parece atrapalhado e pedante. Do vậy, hai mô hình này chỉ khác nhau đối với từ trường trong vật liệu. ^ Edward Purcell, trong cuốn Electricity and Magnetism, McGraw-Hill, 1963, viết, Ngay cả một số tác giả coi B là từ trường cũng cảm thấy cần thiết phải gọi nó là cảm ứng từ bởi vì tên gọi từ trường đã được sử dụng trước đó trong lịch sử cho H. Điều này có vẻ thiên về mô phạm và rườm rà. |
Estou tão atrapalhada para a semana. Ôi, Tuần tới em rất bận rồi. |
Um físico não pode permitir que os seus cálculos sejam atrapalhados por uma crença num Criador sobrenatural. Một nhà vật lý không chấp nhận những phép tính của mình bị niềm tin hay thứ phi tự nhiên nào làm mụ mị. |
Então, sente empatia com a outra pessoa, mas não sintas o toque senão ficas confuso e atrapalhado". Thế nên, cứ tự nhiên đặt mình vào hoàn cảnh người kia, nhưng không tự cảm thấy mình bị sờ, nếu không anh sẽ nhầm lẫn loạn cả lên đấy." |
“Quanto a Porthos a coisa é mais divertida, mas nem por isso sou menos um miserável atrapalhado. """Còn như Porthos, còn kỳ quái hơn, nhưng ta cũng chẳng kém một tên đểnh đoảng, khốn khổ." |
Porque ele estava atrapalhado com eles. Đó là tại vì ảnh đang gặp khó khăn với chúng. |
Que operação mais atrapalhada e inútil! Thật là một lũ ăn hại. |
Teria atrapalhado, se tivesse trapaceado aquele tolo. Với những thằng ngốc mà tôi đã chơi, lừa đảo quá dễ dàng. |
A frota cartaginesas foi atrapalhada pelo mau tempo e teve que esperar antes de poder começar seu ataque. Hạm đội Carthage bị cản trở bởi thời tiết xấu và đã phải chờ đợi cho tới khi họ có thể bắt đầu hành động. |
Ele parecia estar atrapalhado com seus sapatos e meias. Ông dường như dò dẫm với giày và tất của mình. |
A conversa dentro de você ficou atrapalhada de certa forma. Cuộc hội thoại trong cơ thể bạn bị xáo trộn bằng cách nào đó. |
Mas a tentativa de filmar os pinguins sob a água é atrapalhada por uma visitante indesejável. Nhưng những nỗ lực để quay lũ cánh cụt ở dưới nước bị một vị khách không mời cản trở. |
IMAGINE-SE em pé à porta de sua casa, atrapalhado com as chaves. BẠN đang đứng trước cửa và lần mò tra chìa khóa vào ổ khóa. |
De fato, Smythe afirma que os objetivos de Ana teriam sido "atrapalhados pelos homens em sua vida". Thật vậy, Smythe khẳng định rằng các mục tiêu của Anna đã "bị người đàn ông của đời mình cản trở." |
E não vou deixar isso ser atrapalhado por uma mortal que não tem nada a fazer dentro da gruta de um monstro, excepto... Và nó không được phá hỏng bởi một con người chả có phận sự gì bên trong hang quái vật trừ khi... trừ khi... |
Mas, depois de alguma dificuldade tendo aberto o seu saco, ele começou atrapalhado nele, e atualmente tirou uma espécie de tomahawk, e uma carteira de vedação pele com o cabelo em. Tuy nhiên, sau khi một số khó khăn khi mở túi xách của mình, ông bắt đầu dò dẫm trong đó, và hiện nay rút ra một loại Tomahawk, và một ví da dấu với tóc trên. |
Vocês, homens, ficam tão atrapalhados só por causa da " Região Central ", não? Đàn ông các ông luôn bối rối khi nói về vùng giữa, phải không? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atrapalhado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới atrapalhado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.