atrair trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ atrair trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atrair trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ atrair trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là quyến rũ, kéo, lôi cuốn, thu hút, hấp dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ atrair
quyến rũ(lure) |
kéo(pull) |
lôi cuốn(draw) |
thu hút(lure) |
hấp dẫn(appeal) |
Xem thêm ví dụ
No final da década de 2000, muitos artistas da música taiwanesa não conseguiram mais alcançar seus rivais do K-pop, embora uma série de bandas taiwanesas como F4 e Fahrenheit continuaram a manter uma base de fãs pequena mas fiel na Ásia, enquanto adolescentes e jovens adultos de todo o mundo se tornaram muito mais receptivos aos grupos de K-pop, como Big Bang e Super Junior, ambos conseguindo atrair um grande número de fãs de América do Sul, partes da Europa Oriental, Oriente Médio e em menor medida, do mundo ocidental (particularmente entre os imigrantes da Ásia, Oriente Médio, África e Europa Oriental em menor escala). Dẫu rằng một số nhóm nhạc Đài như F4 và Phi Luân Hải tiếp tục duy trì một lượng fan tuy nhỏ mà trung thành ở châu Á, nhưng giới trẻ từ khắp nơi trên thế giới đã nhanh chóng tiếp nhận các nhóm nhạc K-pop như Big Bang và Super Junior, mà cả hai nhóm này đã và đang thu hút một lượng fan khổng lồ đến từ Nam Mỹ, nhiều khu vực của Đông Âu, vùng Trung Đông, và cho tới một lượng fan nhỏ hơn ở phương Tây (đặc biệt là trong cộng đồng người nhập cư gốc Á, Trung Đông, gốc Phi hay Đông Âu). |
A mãe que corrige seu filho diz primeiro algo para atrair a atenção dele. Khi một người mẹ sửa dạy con mình, bà thường bắt đầu nói điều gì đó để khiến nó phải chú ý. |
A pessoa modesta toma o cuidado de não escandalizar outros desnecessariamente nem atrair atenção indevida a si mesma. Người khiêm tốn thì quan tâm tránh xúc phạm đến người khác và tránh thu hút sự chú ý quá đáng vào chính mình. |
16 Outra maneira de participarmos em atrair pessoas a Jeová é por mostrar qualidades como longanimidade, amor e bondade. 16 Chúng ta cũng góp phần vào việc kéo người khác đến gần Đức Giê-hô-va khi thể hiện những đức tính như nhẫn nhịn, yêu thương và nhân từ. |
E essa atitude mental tranqüila da nossa parte pode atrair outros à nossa mensagem. Và tinh thần thanh thản này có thể kéo người khác đến với thông điệp của chúng ta. |
Quanto mais usuários você conseguir atrair e quanto mais tempo você conseguir mantê-los engajados com o conteúdo que exibe anúncios, mais receita você poderá gerar. Bạn càng thu hút được nhiều người dùng và bạn có thể giữ cho họ tương tác với nội dung phân phối quảng cáo càng lâu thì bạn có thể tạo ra doanh thu càng cao. |
Ele usava os truques do Carniceiro para atrair as vítimas a ficarem a sós com ele. Hắn chỉ dùng cách thức của Butcher như là 1 cách để lừa nạn nhân ở một mình với hắn. |
No entanto, esse jogo não pode ter tags como "Manobras de carro" (o fato de você conseguir fazer manobras não significa que o jogo é sobre isso) ou tags para gêneros relacionados que possam atrair jogadores semelhantes, como "Corridas de motocicleta" ou "Corridas de caminhão". Không nên chọn các thẻ như "Lái xe tốc độ" (việc bạn có thể thực hiện các pha nguy hiểm không đồng nghĩa với việc đây là trò lái xe tốc độ) hoặc thẻ cho các thể loại trò chơi liên quan có thể thu hút những người chơi tương tự (như "Đua xe mô tô" hoặc "Đua xe tải"). |
Ajudaria a atrair atenção. Nó sẽ giúp và mang đến sự chú ý. |
Mas primeiro temos de o atrair para o nosso lado. Nhưng phải để hắn đến gần ta từ phía sau... trước khi sập bẫy. |
Caso seu app não tenha sido projetado para crianças, mas os Detalhes do app exibam elementos de marketing que possam atrair o interesse desse público (como animações ou personagens jovens nos recursos gráficos), escolha Sim. Nếu ứng dụng của bạn không được thiết kế cho trẻ em nhưng danh sách của bạn chứa các nội dung tiếp thị có thể thu hút nhóm đối tượng này (như ảnh động phù hợp với trẻ hoặc hình ảnh về nhân vật nhỏ tuổi trong nội dung đồ họa), hãy chọn Có. |
Jeová lhe deu estes poderes para atrair pessoas a Deus, não para usar em seu próprio benefício. Giê-hô-va đã cho Giê-su quyền phép để làm mọi người chú ý tới Đức Chúa Trời, chứ không phải để dùng cho lợi ích riêng. |
8 Apesar das nossas imperfeições, Jeová aceita misericordiosamente a nossa dedicação, como que estendendo a mão para nos atrair a ele. 8 Dù chúng ta bất toàn, Đức Giê-hô-va vẫn độ lượng chấp nhận sự dâng mình của chúng ta. |
Expanda sua estratégia de palavras-chave genéricas para atrair mais usuários novos, especialmente se você tem um novo produto, se gerencia uma empresa jovem ou está tentando alcançar um novo mercado. Mở rộng chiến lược từ khóa chung chung của bạn để thu hút nhiều người dùng mới hơn, đặc biệt khi bạn có sản phẩm mới, là doanh nghiệp trẻ hoặc đang cố gắng tiếp cận thị trường mới. |
É possível usar mensagens segmentadas nos seus anúncios com todos os tipos de campanha para atrair e envolver clientes em potencial. Với tất cả các loại chiến dịch, bạn có thể sử dụng thông điệp được nhắm mục tiêu trong quảng cáo của mình để thu hút và tương tác với khách hàng tiềm năng. |
Um macho vermelho de ave-do-paraíso, a competir para atrair uma fêmea dançando. Một con chim thiên đường trống, cạnh tranh nhau thu hút con mái bằng vũ điệu, |
As reformas económicas de Sanguinetti visavam atrair o investimento e capital estrangeiro e tiveram algum sucesso na estabilização da economia. Sanguinetti cải cách kinh tế, tập trung vào việc thu hút thương mại và vốn nước ngoài, đạt được một số thành công và ổn định nền kinh tế. |
A diplomacia conseguiu atrair rapidamente seus vizinhos numa rede de relações internacionais interestatais. Bộ máy ngoại giao của Đông La Mã tìm cách lôi kéo những quốc gia lân bang vào một mạng lưới các mối quan hệ quốc tế và liên quốc gia. |
Foi uma mensagem falsa que eu inventei para atrair você. Đó là lời nói dối ta nói ra vì nàng. |
Lá, também, a galinhola levou a sua ninhada, para sondar a lama por worms, voar, mas um pé por cima deles para baixo do banco, enquanto eles corriam em uma tropa baixo, mas enfim, espionagem mim, ela iria deixá- la jovem e círculo rodada e volta de mim, cada vez mais perto, até dentro de quatro ou cinco pés, fingindo quebrado asas e pernas, para atrair a minha atenção, e descer os seus filhos, que já teria assumiram a sua marcha, com fraco, magro peep, único arquivo através do pântano, como ela dirigida. Chổ kia, các chim mo nhát dẫn bố mẹ của cô, để thăm dò bùn sâu, bay nhưng một chân trên xuống ngân hàng, trong khi họ chạy trong một quân bên dưới, nhưng cuối cùng, làm gián điệp tôi, cô ấy sẽ rời khỏi trẻ và vòng tròn vòng tròn, gần hơn và gần hơn đến trong vòng bốn hoặc năm bàn chân, giả vờ bị phá vỡ cánh và chân, để thu hút sự chú ý của tôi, và nhận được trẻ của mình, người đã đã diễu hành của họ, với mờ nhạt, dẻo dai peep, tập tin thông qua các đầm lầy, khi cô chỉ đạo. |
Você acha que esse tipo de coisa poderia realmente atrair um estudante para a escola? Bạn có nghĩ rằng những điều tương tự có thực sự khiến một học sinh muốn tới trường? |
(Revelação [Apocalipse] 12:9; 1 João 5:19) Como Deus se sente em relação às religiões que são usadas por líderes que só querem atrair pessoas a si? (Khải-huyền 12:9; 1 Giăng 5:19) Khi tôn giáo chỉ là công cụ để các nhà lãnh đạo tôn giáo và chính trị mua lòng dân, Đức Chúa Trời cảm thấy thế nào về tôn giáo đó? |
Anúncios de jogos sociais de cassino precisam segmentar os países aprovados e não podem atrair usuários menores de idade. Quảng cáo trò chơi đánh bạc trên mạng xã hội phải nhắm mục tiêu các quốc gia được chấp thuận và không được thu hút trẻ vị thành niên. |
10 Será que atrair Jeová uns e não outros envolve alguma forma de predestinação? 10 Việc Đức Giê-hô-va kéo một số người mà không kéo một số khác đến với Ngài có liên hệ đến sự tiền định không? |
Mesmo para os animais que tentam evitar os predadores, mantendo-se na escuridão, a luz pode ser muito útil para as três coisas básicas que os animais têm que fazer para sobreviverem: ou seja, encontrar comida, atrair um parceiro e evitar ser comido. với những động vật đang cố gắng tránh né thú săn mồi bằng cách thu lại khi trời tối ánh sáng có thể rất hữu ích cho ba thứ cơ bản mà các loài động vật phải làm để sống sót: đó là tìm kiếm thức ăn, thu hút bạn tình và tránh bị ăn thịt. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atrair trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới atrair
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.