aspect trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aspect trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aspect trong Tiếng pháp.
Từ aspect trong Tiếng pháp có các nghĩa là vẻ, thể, khía. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aspect
vẻnoun C'est pas ton aspect mais ce que tu es, qui l'énerve. Cha cháu không thể chịu nổi con người bên trong cháu, chứ không phải vẻ bề ngoài. |
thểverb noun (ngôn ngữ học) thể) |
khíanoun L'imagination affecte tous les aspects de notre vie. Sự tưởng tượng ảnh hưởng đến mọi khía cạnh cuộc sống của chúng ta. |
Xem thêm ví dụ
D'habitude je trouve le livre meilleur, mais, ceci étant dit, la vérité c'est qu'aujourd'hui Bollywood propage un certain aspect de la culture indienne autour du globe. pas seulement vers la diaspora indienne aux Etats- Unis et en Grande- Bretagne, mais vers les écrans arabes et africains, des Sénégalais et des Syriens. Tôi thường nghĩ rằng quyển sách thì lúc nào cũng hay hơn, nhưng, mặc dù nói vậy, sự thật là hiện nay Bollywood đang mang diện mạo Ấn Độ và văn hóa Ấn đến khắp nơi trên thế giới, không chỉ trong cộng đồng người Ấn tại Mỹ và Anh, mà còn trên màn ảnh ở Ả Rập, châu Phi, ở Senegal và Syria. |
Trois aspects au moins entrent en ligne de compte : Combien de temps ce temple existerait- il ? Qui y enseignerait ? Qui affluerait pour y adorer Jéhovah ? Theo ít nhất ba nghĩa: số năm đền thờ tồn tại, ai giảng dạy ở đó và những ai đến đó thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
6 Que dire quand on revient ? Il est relativement facile d’effectuer des nouvelles visites après avoir laissé les Nouvelles du Royaume et c’est un aspect agréable de notre ministère. 6 Nói gì khi bạn trở lại: Trở lại thăm những ai đã nhận tờ Tin Tức Nước Trời là điều tương đối dễ và còn thú vị nữa. |
Les démons sont en mesure d’observer les humains, et peuvent mémoriser leur voix, leur aspect et leur comportement. Chúng muốn cổ vũ quan niệm rằng những gì Kinh Thánh nói là sai. |
Est- ce que je privilégie des aspects du service sacré qui semblent plus valorisants ? Trong sự thờ phượng, tôi có thường chọn làm những việc mà tôi nghĩ sẽ khiến người khác chú ý và khen mình không? |
Elles pouvaient aussi recevoir une formation pour participer à certains aspects du culte public. Vì thuộc về giao ước Luật pháp nên phụ nữ được mời nghe Luật pháp, là cơ hội để họ được học tập (Phục-truyền Luật-lệ Ký 31:12; Nê-hê-mi 8:2, 8). |
Dans tous les cas, il faut réfléchir dans la prière et s’arrêter sur les aspects précis (et probablement particuliers) de la situation en question. Trong mỗi trường hợp, ta nên thành tâm mà phân tích, cân nhắc các khía cạnh cụ thể—và có lẽ đặc trưng—của tình thế mình đang cứu xét. |
b) Mentionne un aspect de la vie dans le Paradis que tu as hâte de connaître. (b) Bạn mong chờ làm điều gì khi Đức Chúa Trời thực hiện các lời hứa của ngài? |
L’aspect spirituel du plan de restauration décrit dans Alma 40:3-5 est que nous serons rendus soit au bonheur soit au malheur, selon nos œuvres et nos désirs dans la condition mortelle. Khía cạnh thuộc linh của kế hoạch phục hồi được mô tả trong An Ma 40:3–5 là: Chúng ta sẽ được phục hồi hoặc là với niềm hạnh phúc hoặc là nỗi đau khổ tùy theo việc làm và ước muốn của chúng ta trên trần thế. |
Les vérités puissantes de la Bible sont profitables pour chaque membre de la maisonnée dans tous les aspects de la vie. Những lẽ thật hùng hồn này có lợi cho mọi người trong gia đình về tất cả khía cạnh của đời sống. |
Ce message fait partie d’une série destinée aux visites d’enseignement et présentant des aspects de la mission du Sauveur. Đây là một phần trong một loạt Các Sứ Điệp Thăm Viếng Giảng Dạy mô tả các khía cạnh về sứ mệnh của Đấng Cứu Rỗi. |
Une partie de cette énergie se manifeste sous l’aspect d’éclairs. Bạn thấy được một phần năng lượng ấy qua tia chớp sáng rực. |
Avec son œil d’imprimeur, il en a amélioré l’aspect et la mise en page. Với con mắt lành nghề ấn loát, ông đã cải tiến đồ họa và cách bố trí. |
Répartis dans le monde entier, les temples ont chacun un aspect et une conception extérieurs uniques mais, à l’intérieur, se trouvent, en tous, la même lumière, le même dessein et la même vérité éternels. Các đền thờ được xây cất trên khắp thế giới và có nét độc đáo và thiết kế bên ngoài khác nhau, nhưng bên trong các đền thờ đều chứa đựng cùng một ánh sáng, mục đích, và lẽ thật vĩnh cửu. |
Les publications des Témoins de Jéhovah sont utiles pour en saisir tous les aspects*. Các ấn phẩm của Nhân Chứng Giê-hô-va có thể giúp họ. |
À ce propos, le botaniste Michael Zohary fait ce commentaire : “ Pas même dans des ouvrages profanes de vulgarisation on ne trouve, comme dans la Bible, autant de mentions de plantes en rapport avec divers aspects de la vie. ” Bình luận về tầm quan trọng của những đề cập ấy, nhà thực vật học Michael Zohary nhận xét: “Ngay trong những ấn phẩm không chuyên ngành, cây cối liên hệ đến những khía cạnh của đời sống không được đề cập nhiều lần như trong Kinh Thánh”. |
La Tour Eiffel a un aspect fractal. Tháp Eiffel cũng có khía cạnh phân dạng. |
Si les frères concernés ont des questions concernant l’utilisation des formules et la tenue des dossiers, le secrétaire sera heureux de les aider dans cet aspect de leur service. Nếu các anh trông nom các công việc này có thắc mắc gì liên quan đến việc dùng các mẫu đơn và giữ sổ sách, người thư ký của hội-thánh sẽ vui sướng giúp đỡ họ trong những phương diện đó. |
L’œuvre missionnaire et celle de l’histoire familiale et du temple sont complémentaires et représentent des aspects interdépendants d’un grand dessein, ‘pour le mettre à exécution lorsque les temps seraient accomplis, de réunir toutes choses en Christ, celles qui sont dans les cieux et celles qui sont sur la terre’ (Éphésiens 1:10). Công việc truyền giáo, lịch sử gia đình và công việc đền thờ là những khía cạnh bổ sung và liên kết của một công việc vĩ đại, “để làm sự định trước đó trong khi kỳ mãn, hội hiệp muôn vật lại trong Đấng Ky Tô, cả vật ở trên trời và vật ở dưới đất” (Ê Phê Sô 1:10). |
Chez les Témoins de Jéhovah, l’aspect religieux entre effectivement en ligne de compte, car ils ont le même désir que le psalmiste : “ Instruis- moi dans ta voie, ô Jéhovah, et guide- moi dans le sentier de la droiture. Niềm tin tôn giáo là một yếu tố đối với Nhân Chứng Giê-hô-va là những người có cùng mong muốn như người viết Thi-thiên: “Hỡi Đức Giê-hô-va, xin chỉ-dạy tôi con đường Ngài;... xin hãy dẫn tôi vào lối bằng-thẳng”. |
La musique était un aspect si important du culte que les chanteurs étaient exemptés d’autres services au temple pour se concentrer sur leur activité. — 1 Chroniques 9:33. Quả thật, âm nhạc đóng vai trò quan trọng trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời đến độ họ được miễn các công việc khác trong đền thờ để chỉ tập trung vào việc ca hát.—1 Sử-ký 9:33. |
En outre, il y aura moins de paragraphes à considérer les semaines où nous terminerons un chapitre, ce qui permettra de consacrer du temps à un aspect particulier du livre. Ngoài ra, trong tuần lễ học phần cuối bài, vì có phần ôn lại nên chúng ta sẽ học ít đoạn hơn để có thời giờ thảo luận khung câu hỏi để suy ngẫm, một khía cạnh đặc biệt của sách. |
L'actualisation régulière des annonces natives peut perturber l'aspect, le rendu et la cohésion d'une application. Việc làm mới quảng cáo gốc thường xuyên có thể ảnh hưởng đến giao diện và tính gắn kết của ứng dụng. |
C'est un lieu commun de penser que les aspects les plus profonds de la pensée -- nos capacités à imaginer, à être conscient, à rêver -- ont toujours été les mêmes. Trong suy nghĩ thuần túy của chúng ta, những ý niệm sâu sắc nhất của con người khả năng tưởng tượng, nhận thức, ước mơ, từ xưa tới nay đều giống nhau. |
Ce point requiert une petite explication, car la jalousie a un aspect positif et un aspect négatif. Điều này cần giải nghĩa thêm vì ghen tị có những khía cạnh tích cực và tiêu cực. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aspect trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới aspect
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.