asociación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ asociación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asociación trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ asociación trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là quan hệ đối tác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ asociación

quan hệ đối tác

noun

Xem thêm ví dụ

El uso de este último símbolo cesó en la década de 1930 debido a su asociación con el partido político de Alemania.
Việc dùng logo chữ Vạn ngưng từ thập niện 1930 vì hình này liên quan tới đảng chính trị ở Đức.
El Consejo también acordó comprar autobuses alimentados con hidrógeno y espera que la nueva planta, la cual será construida en asociación con el Laboratorio de Investigación de Hidrógeno local, suministrará gasolineras, casas y parques industriales en Arnish. ITI Energy era una rama de la empresa ITI Scotland y fue establecida con el auge de la fundación de los programas de Investigación y Desarrollo en el sector energético.
Hội đồng cũng đã đồng ý mua chiếc xe buýt sử dụng nhiên liệu hydro và hy vọng nhà máy mới, sẽ xây dựng trong sự hợp tác với các Phòng nghiên cứu Khí hydro địa phương, sẽ cung cấp cây xăng và nhà ở và công viên công nghiệp ở trên đảo Arnish.
Se debían a que las víctimas, que son testigos de Jehová, no forman parte de las asociaciones de adultos.
Tại vì các nạn nhân này, tất cả là Nhân-chứng Giê-hô-va, không chịu tham gia vào các hội “đồng niên”.
Si no se obtiene una impresión con un resultado (por ejemplo, si el resultado aparece en la tercera página de resultados de búsqueda, pero el usuario solo ve la primera), su posición no se registra en asociación con la consulta.
Nếu kết quả không thu được lần hiển thị—ví dụ: nếu kết quả nằm trên trang 3 của kết quả tìm kiếm, nhưng người dùng chỉ xem trang 1—thì vị trí của nó không được ghi lại cho truy vấn đó.
Pero Jesús indicó que todos sus discípulos tendrían amor entre sí, y el apóstol Pedro dijo: “Ténganle amor a toda la asociación de hermanos” (1 Pedro 2:17; Juan 13:34, 35).
Dù vậy, Giê-su đã chỉ cho thấy là tất cả các môn-đồ của ngài phải yêu-thương lẫn nhau, và sứ-đồ Phi-e-rơ có nói: “(Hãy) yêu anh em” (I Phi-e-rơ 2:17; Giăng 13:34, 35).
Hay muchísimas personas más a quienes les encanta escuchar la verdad, y es con ellas con quienes tenemos asociación cristiana. (1 Timoteo 6:20, 21.)
Có nhiều người khác thích nghe lẽ thật, và chúng ta nên kết-hợp với những người này (I Ti-mô-thê 6:20, 21).
Pero cuando hay demasiada asociación fuera del hogar, o si no se controla esta asociación, el círculo de la familia se debilita o hasta se fragmenta.
Nhưng nếu đứa trẻ giao du quá nhiều với những người bên ngoài hay nếu không có sự kiểm soát của cha mẹ, thì ảnh hưởng gia đình sẽ trở nên yếu đi hoặc có thể đi đến chỗ tan mất nữa.
Desde el YMPCA Asociación Cívica Progresista de Hombres Jóvenes (YMPCA) se constituyó el 13 de octubre de 1915.
Tổ chức nguyên thủy là Young Men's Progressive Civic Association (YMPCA, Hiệp hội Thanh niên Dân sự Cấp tiến) thành lập năm 1915 ở Hoa Kỳ.
Sin embargo, el Labradoodle fue más conocido a partir del año 1988, cuando el criador australiano Wally Conron cruzó el Labrador retriever y el Poodle estándar en su asociación "Guide Dogs Victoria" ("Guía de Perros Victoria").
Labradoodle được biết đến vào năm 1988, khi nhà lai tạo người Úc Wally Conron đã lai tạo Labrador Retriever với chó săn vịt tại Royal Guide Dogs Associations of Australia ở Victoria.
Russell negó el rescate, Russell descontinuó su asociación con él y comenzó a publicar esta revista, la cual ha declarado siempre la verdad acerca del origen de Cristo, su papel mesiánico y su servicio amoroso como “sacrificio propiciatorio”.
Russell chối bỏ giá chuộc, ông Russell đã đoạn giao với y và bắt đầu xuất bản tạp chí này, luôn luôn tuyên bố lẽ thật về nguồn gốc của đấng Christ, vai trò làm đấng Mê-si của ngài và “của-lễ chuộc tội” đầy yêu thương của ngài.
Después, para gran alegría nuestra, en 1960 el gobierno reconoció oficialmente la asociación de los testigos de Jehová.
Kế tiếp, chúng tôi hết sức vui mừng vào năm 1960 khi chính phủ chính thức công nhận hiệp hội Nhân-chứng Giê-hô-va.
Recorded Music NZ (anteriormente Recording Industry Association of New Zealand (RIANZ)) es una asociación profesional sin fines de lucro de los productores discográficos, distribuidores y artistas que venden música en Nueva Zelanda.
Recorded Music NZ (trước đây là Recording Industry Association of New Zealand (RIANZ, Hiệp hội Công nghiệp ghi âm New Zealand)) là một hiệp hội thương mại phi lợi nhuận của các nhà sản xuất thu âm, nhà phân phối và nhạc sĩ là những người bán nhạc ở New Zealand.
La asociación empresarial crea un modelo no tan tradicional basado en la solidaridad u "orgánico", sino una forma lógica de "solidaridad mecánica" (Durkheim, 1893).
Hợp tác kinh doanh tạo ra một sự đoàn kết dựa trên truyền thống hoặc "hữu cơ", mà là một hình thức hợp lý của "đoàn kết cơ học" (Durkheim, 1893).
Las asociaciones de las campañas que no se hayan descargado no se muestran en las extensiones de texto destacado.
Phần mở rộng về chú thích được chia sẻ sẽ không hiển thị liên kết cho các chiến dịch chưa được tải xuống.
Tokelau tiene un grado de autogobierno menor que las islas Cook y Niue, y se había estado moviendo hacia el estatuto de asociación libre.
Tokelau có mức độ độc lập về mặt pháp lý ít hơn Quần đảo Cook và Niue, và đang tiến tới tình trạng liên kết tự do.
La finalidad de toda asociación política es la conservación de los derechos naturales e imprescriptibles del hombre.
Mục đích của tất cả các tổ chức chính trị là bảo vệ các quyền tự nhiên và bất khả xâm phạm của con người.
La versión 12.3 de Google Ads Editor incluye funciones nuevas, como informes de términos de búsqueda, funciones de filtrado y asociaciones de extensiones a nivel de cuenta.
Google Ads Editor phiên bản 12.3 cung cấp các tính năng mới, bao gồm báo cáo cụm từ tìm kiếm, chức năng lọc và các liên kết tiện ích cấp tài khoản.
La "Associazione Verace Pizza Napoletana"("Asociación para auténtica pizza napolitana") fue fundada en 1984 y solo reconoce la Marinara y la Margherita, y establece un número fijo de reglas para su elaboración.
"Associazione Verace Pizza Napoletana" ("Hiệp hội bánh pizza Neapolitan chính thống"), được thành lập vào năm 1984, đã thiết lập các quy tắc rất cụ thể mà phải được tuân theo để được một bánh pizza Neapolitan đích thực.
El artículo 11 del Convenio Europeo de Derechos Humanos protege el derecho a la libertad de asociación, que también es una norma fundamental para las ONG.
Điều 11 của Công ước châu Âu về Nhân quyền bảo vệ quyền tự do lập hội, đó cũng là một tiêu chuẩn cơ bản cho các tổ chức NGO.
12 Al ingresar en la escuela, los jóvenes se exponen a asociaciones nuevas y también a enseñanzas, como la de la evolución, que quizás estén en conflicto con la Biblia.
12 Khi đi học ở trường, con trẻ có thể gặp nhiều loại bạn bè mới, cũng như nhiều sự dạy dỗ khác, nghịch lại với sự dạy dỗ trong Kinh-thánh, như thuyết tiến hóa chẳng hạn.
La caja de preguntas de Nuestro Servicio del Reino de agosto de 1977 dijo claramente: “Es mejor no sacar partido de las asociaciones teocráticas por medio de iniciar o dar publicidad a la venta de cualesquier mercancías o servicios para ventaja comercial en el Salón del Reino, en los estudios de libro de congregación y en las asambleas del pueblo de Jehová.
Mục Giải đáp Thắc mắc đăng trong tờ Công việc Nước Trời tháng 6 năm 1977 (Anh-ngữ) nói: “Tốt nhất là không nên lợi dụng những sự kết hợp thần quyền để khởi sự hay để quảng cáo việc buôn bán hàng hóa hay dịch vụ có tính cách thương mại trong Phòng Nước Trời, tại các nhóm học sách và tại các hội nghị của dân sự Đức Giê-hô-va.
No se permite publicar contenido irrelevante o que no tenga una asociación clara con la empresa.
Không được đăng nội dung không liên quan đến doanh nghiệp hoặc không có mối liên hệ rõ ràng với doanh nghiệp.
La Associação Fonográfica Portuguesa (AFP) es la única asociación de la industria discográfica de Portugal.
Associação Fonográfica Portuguesa (AFP) hiện nay là hiệp hội công nghiệp ghi âm tại Bồ Đào Nha.
Pese a todo lo expuesto, una influyente asociación de la industria de los juegos de azar justifica su labor promotora diciendo que “la gran mayoría de los estadounidenses que disfrutan del juego no sufren problema alguno”.
Dù đứng trước những sự kiện nêu trên, một hội cờ bạc có thế lực tự biện hộ cho việc họ đẩy mạnh cờ bạc qua lời phát biểu: “Đại đa số những người Mỹ thích cờ bạc không gặp phải bất cứ một khó khăn nào cả”.
Suiza es un miembro de la Asociación Europea de Libre Comercio (AELC).
Thụy Sĩ là một thành viên của Hiệp hội Mậu dịch tự do châu Âu (EFTA).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asociación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.