asesoramiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ asesoramiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asesoramiento trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ asesoramiento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lời khuyên, hội đồng, mẹo, khuyên bảo, cố vấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ asesoramiento
lời khuyên(recommendation) |
hội đồng
|
mẹo(advice) |
khuyên bảo(counsel) |
cố vấn
|
Xem thêm ví dụ
Reconstruimos todo el programa diario de la escuela a partir de cero para agregar una variedad de tiempos de inicio y fin, remediales, cursos de honores, actividades extracurriculares, y asesoramiento, todo durante el día escolar. Chúng tôi xây dựng lại từ đầu thời khoá biểu ở trường. lập một loạt các giờ bắt đầu và kết thúc, cho các lớp học phụ đạo, lớp học bồi dưỡng, các hoạt động ngoại khoá, giờ tư vấn, trong suốt thời gian ở trường. |
Google no puede ofrecerte asesoramiento sobre cuestiones relacionadas con el IVA. Google không thể đưa ra lời khuyên về VAT. |
Recuerda que Google no puede ofrecerte asesoramiento sobre cuestiones relacionadas con el IVA. Hãy lưu ý rằng Google không thể đưa ra lời khuyên về VAT. |
El presidente del Gobierno, que según la Constitución designó a sus ministros y recibió el asesoramiento del Rey, hizo un trato con su hermano, el príncipe Souphanouvong: Souvanna Phouma dio a los comunistas de dos asientos en el Consejo de Ministros, y a cambio Souphanouvong integraría 1500 de sus 6000 tropas comunistas en el ejército real. Thủ tướng Souvanna Phouma, theo hiến pháp là người có quyền bổ nhiệm các Bộ trưởng của mình và phải nghe lời nhà vua, đã thỏa hiệp với anh trai mình là Hoàng thân Souphanouvong, theo đó Souvanna Phouma cho những người Cộng sản hai ghế trong nội các, và ngược lại sẽ nhận 1500 quân trong số 6000 quân Cộng sản của Souphanouvong vào quân đội hoàng gia. |
Y quizás asesoramiento legal. Và có lẽ cả tư vấn pháp lý. |
Renuncia de responsabilidad: no somos tus abogados y la información que presentamos en este documento no se considera asesoramiento legal. Tuyên bố từ chối trách nhiệm: Chúng tôi không phải là luật sư của bạn và thông tin được trình bày ở đây không phải là lời khuyên pháp lý. |
En 1995, la APEC, creó un órgano de asesoramiento empresarial nombrado el Consejo Asesor Empresarial de APEC (ABAC), integrado por tres ejecutivos de empresas de cada economía miembro. Năm 1995, APEC thiết lập một cơ quan tư vấn doanh nghiệp gọi là Hội đồng Tư vấn Doanh nghiệp APEC (ABAC) với thành phần nhân sự là các nhà lãnh đạo doanh nghiệp đến từ các nền kinh tế thành viên (mỗi nước cử ba người). |
A efectos de esta política, consideramos que los productos y servicios financieros son aquellos que están relacionados con la administración o la inversión de dinero y criptomonedas, incluido el asesoramiento personal. Để thực hiện được các mục đích của chính sách này, chúng tôi coi các sản phẩm và dịch vụ tài chính là những sản phẩm/dịch vụ có liên quan đến việc quản lý hoặc đầu tư tiền và tiền mã hóa, bao gồm cả dịch vụ tư vấn cá nhân. |
Se lanza la plataforma RE-ORG en colaboración con la UNESCO, con el objetivo de proporcionar herramientas y asesoramiento para la reorganización de depósitos en museos pequeños. Đưa vào hoạt động diễn đàn RE-ORG hợp tác cùng UNESCO, cung cấp các công cụ và hướng dẫn cho việc tổ chức lại kho lưu trữ cho các bảo tàng nhỏ. |
Renuncia de responsabilidad: la información de este artículo no constituye ningún tipo de asesoramiento legal. Tuyên bố từ chối trách nhiệm: Thông tin trình bày ở đây không phải là tư vấn pháp lý. |
Resulta que la gente interactuaba con el robot mucho más, aún cuando la calidad del asesoramiento era idéntico al de la computadora. Hóa ra người ta giao tiếp với robot nhiều hơn một cách đáng kể, thậm chí cả khi chất lượng tư vấn trên máy tính hoàn toàn tương tự. |
Antes de esta época de pediatras, psicólogos infantiles y consejeros de Internet, ¿en dónde buscaban los padres asesoramiento? Trước thời của các bác sĩ khoa nhi, các chuyên gia tâm lý trẻ em, và thời của Internet, các bậc cha mẹ tìm nguồn hướng dẫn nơi đâu? |
Todo ese tiempo —unas dieciocho horas— las mantuvieron en condiciones indignas y les negaron asesoramiento legal; hasta les prohibieron telefonear a sus familiares para comunicarles dónde estaban. Trong suốt thời gian này—gần 18 tiếng đồng hồ trong tình trạng dưới tiêu chuẩn—họ không được quyền tham khảo luật sư và thậm chí còn bị cấm không cho gọi điện thoại để báo cho thân nhân biết họ đang ở đâu. |
Valoro el buen asesoramiento, y soy inteligente como para saber lo que no sé. Tôi coi trọng những lời khuyên tốt, và tôi đủ thông minh để biết những điều tôi không biết. |
Para obtener más información, puedes consultar el sitio web de la Oficina de derechos de autor de Estados Unidos o buscar asesoramiento legal. Văn phòng bản quyền có thông tin trực tuyến và bạn có thể hỏi ý kiến luật sư nếu bạn muốn biết thêm. |
Me hice cargo del asesoramiento del chico que mató a mi hermano. Tôi đã chịu trách nhiệm tư vấn cho cậu bé đã giết em trai tôi. |
La otra persona debe permanecer fuera y, o bien se queda sin asesoramiento legal, o bien ha de acudir a otro abogado. Người còn lại phải quay về, và hoặc là không có lời khuyên về mặt pháp lý nào hoặc bị buộc phải gặp một luật sư khác. |
los primeros centros de atención, los primeros servicios de asesoramiento... y no sólo en la Bangalore de los 7 millones de habitantes sino en las aldeas más inhóspitas del estado de Karnataka. Đầu tiên, họ có những khu điều dưỡng, những trung tâm chăm sóc đầu tiên, những dịch vụ tư vấn đầu tiên -- và không chỉ ở đô thị, với 7 triệu dân số Bangalore, mà còn ở các ngôi làng khó có thể tới được ở bang Karnataka. |
He aprendido que un buen superintendente es el que busca el asesoramiento de los demás. Tôi đã học được rằng một người giám thị tốt là người có thể khai thác những tin tức giá trị từ những người khác. |
Tenga en cuenta que la interfaz de recopilación de datos fiscales y la información sobre estas cuestiones que facilitamos en Google no constituyen ni pretenden constituir asesoramiento legal, fiscal o sobre inversiones. Xin lưu ý rằng giao diện thu thập thông tin thuế và bất kỳ thông tin nào có liên quan đến thuế được Google cung cấp không được xem như là và không nên được hiểu là tư vấn về pháp lý, thuế hay đầu tư. |
Además, organiza programas de capacitación industrial, ofrece servicios de asesoramiento y ayuda a los países a obtener financiamiento externo en condiciones equitativas y justas, y reúne, analiza, publica, normaliza y perfecciona las estadísticas industriales. Ngoài ra, tổ chức các chương trình đào tạo công nghiệp, cung cấp tư vấn và hỗ trợ cho các nước để có được nguồn tài chính bên ngoài công bằng và công bằng, và thu thập, phân tích, xuất bản, tiêu chuẩn hóa và cải thiện các số liệu thống kê công nghiệp. |
No se le ofreció asesoramiento antes o después de las pruebas, que es lo indicado. Anh ta không hề được tư vấn trước và sau khi kiểm tra điều mà thông thường phải có. |
Los atletas ofrecerán apoyo, mentor y asesoramiento a los participantes en estos juegos. Các vận động viên sẽ hỗ trợ, cố vấn và đưa ra những lời tư vấn cho các vận động viên Olympic trẻ. |
El asesoramiento legal debe proceder de un abogado o representante jurídico. Bạn nên tìm sự tư vấn pháp lý từ luật sư hay người phụ trách vấn đề pháp lý. |
El Parlamento se divide en cinco Comisiones de Asesoramiento compuestas de 15 miembros que estudian, proponen y debaten la incorporación de nuevas leyes a ser discutidas en el Gran Consejo General. Hội đồng được chia thành năm Uỷ ban Tư vấn khác nhau bao gồm mười lăm thành viên hội đồng để kiểm tra, đề xuất và thảo luận về việc thực hiện pháp luật mới trên các cuộc đề nghị của Hội đồng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asesoramiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới asesoramiento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.