arrocera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arrocera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arrocera trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ arrocera trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Nồi cơm điện, nồi cơm điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arrocera
Nồi cơm điện(rice cooker) |
nồi cơm điện(rice cooker) |
Xem thêm ví dụ
En retrospectiva, probablemente no tenía necesidad de traer la arrocera. Nhìn lại mới thấy em đúng là không cần mang nồi cơm điện. |
En vez de conectar la arrocera eléctrica, teníamos que cortar leña y cocinar al fuego. Thay vì bật nồi cơm điện, chúng tôi phải bổ củi và nhóm lửa để nấu ăn. |
Mario Movillon, del Instituto Internacional de Investigación del Arroz, dijo a ¡Despertad!: “Las terrazas arroceras de Filipinas se trabajan a una escala mucho mayor que las de otros países. Mario Movillon, thuộc Viện Nghiên Cứu Giống Lúa Quốc Tế, nói với Tỉnh Thức! như sau: “So với ruộng bậc thang ở các nước khác, ruộng lúa bậc thang ở Phi-líp-pin có quy mô rộng lớn hơn nhiều. |
De las terrazas arroceras de la Cordillera Central. Đó là chiếc cầu thang bắc lên trời, tức các ruộng lúa bậc thang ở Trung Bộ Cordillera. |
Y, según Jean Tuason, vicedirectora ejecutiva de la UNESCO en Manila, “la UNESCO también puede aportar asistencia técnica y económica para la protección y la conservación de las terrazas arroceras”. Và theo Jean Tuason, phó giám đốc hành chính thuộc văn phòng Manila của UNESCO, thì “UNESCO cũng có thể trợ giúp kỹ thuật và tài chính cho việc bảo vệ và bảo tồn các ruộng lúa bậc thang”. |
Sin embargo, a finales del siglo XX empezó a recuperar popularidad y muchas ollas arroceras eléctricas incorporan actualmente la capacidad de cocer sungnyung. Tuy nhiên, vào cuối thế kỷ 20 nó đã bắt đầu được phổ biến một lần nữa và nhiều nồi cơm điện hiện nay đến với khả năng nấu ăn sungnyung. |
Esta es " mi arrocera ". Đây là nồi cơm của em. |
En diciembre de 1995, la UNESCO decidió incluir las terrazas arroceras de Ifugao en su Lista del Patrimonio Mundial. Vào tháng 12 năm 1995, Tổ Chức Giáo Dục, Khoa Học và Văn Hóa Liên Hiệp Quốc đã quyết định ghi ruộng bậc thang vào Danh Sách Di Sản Thế Giới. |
Es mi arrocera. Nồi cơm điện. |
En 1918, Edward Alphonso Goldman consolidó la mayoría de estas descripciones en la especie individual Oryzomys couesi, y en 1960 Raymond Hall unió este taxón con su pariente estadounidense, la rata arrocera de pantano (O. palustris), en una sola especie de amplia distribución; posteriormente, muchas especies localizadas relacionadas, retenidos por Goldman también se incluyeron en este taxón. Năm 1918, Edward Alphonso Goldman hợp nhất nhiều nhất với loài Oryzomys couesi và vào năm 1960 Raymond Hall đã hợp nhất phân loại này với loài có liên quan ở Hoa Kỳ, O. palustris, thành một loài phổ biến duy nhất; sau đó, nhiều loài địa phương, có liên quan được giữ lại bởi Goldman cũng được bao gồm trong taxon này. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arrocera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới arrocera
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.