арбуз trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ арбуз trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ арбуз trong Tiếng Nga.
Từ арбуз trong Tiếng Nga có các nghĩa là dưa hấu, dưa đỏ, Dưa hấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ арбуз
dưa hấunoun (растение) Мне нравится есть арбуз. Tôi thích ăn dưa hấu. |
dưa đỏnoun (растение) |
Dưa hấunoun (большой плод растений рода Citrullus) Мне нравится есть арбуз. Tôi thích ăn dưa hấu. |
Xem thêm ví dụ
Я всегда приземлялся как арбуз, выброшенный из окна третьего этажа. Tôi luôn hạ cánh giống như một quả dưa hấu rơi từ cửa sổ tầng 3. |
Мне нравится есть арбуз. Tôi thích ăn dưa hấu. |
Я дам вам арбуз. Cháu sẽ đưa dưa hấu cho bác. |
Не забудь кусок арбуза. Đừng quên cả dưa hấu. |
Смотри, это арбуз. Em nhìn này, đây là dưa hấu. |
Именно эти ничтожные изменения в ДНК, накапливающиеся в течение миллионов лет, создают разнообразие живых организмов, от гекконов до кузнечиков, от червей до арбузов, от слонов до кишечных палочек, и от грибов до человека. Những thay đổi rất nhỏ trong chuỗi gen ADN, xảy ra qua hàng triệu năm tạo nên sự khác nhau giữa các sinh vật sống, từ tắc kè tới châu chấu từ con sâu tới quả dưa hấu, từ voi tới vi khuẩn E. Coli và từ con người tới cây nấm. |
После того, как я сказала им поесть арбуз, они пошли прямо туда. Kêu vào ăn dưa hấu là họ lên ngay. |
Неделю спустя, зная, что видео с едой очень популярны, мы одели двух людей в защитные костюмы, и они оборачивали арбуз резинками, пока тот не лопнул. Tuần tiếp theo, chúng tôi được biết rằng video về đồ ăn rất phổ biến chúng tôi đã cho hai người mặc đồ bảo hộ và buộc các sợi dây cao su quanh quả dưa hấu cho đến khi nó nổ. |
Со вкусом тающего арбуза... Nước vị dưa hấu, và... |
Они стали выражать недовольство тем, что давал им Иегова, и жаловаться: «Мы помним рыбу, которую ели в Египте даром, огурцы и арбузы, порей, репчатый лук и чеснок! Khi bắt đầu bất mãn với những gì Đức Giê-hô-va cung cấp, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi. |
Сейчас основная задача в том, чтобы арбуз имел те же свойства, что и тунец. Bây giờ điều quan trọng là làm sao để nó phản ứng như cá ngừ. |
Арбузы можно даже пожалеть. Mọi người sẽ thương tiếc trái dưa. |
Съешьте немного арбуза. Ăn ít dưa hấu đi ạ. |
Если он по вкусу как мёд, арбуз ли это? Nếu có vị mật ong thì có còn là dưa hấu? |
Но мой арбуз невероятно сладкий! Nhưng của cháu là siêu ngọt! |
С тремя арбузами? Rồi chỉ có 3 quả dưa thôi? |
Восемьсот тысяч человек смотрели на то, как 690-я по счёту резинка взорвала арбуз, и эта трансляция стала самой многочисленной на Facebook live. 800.000 người đã xem và dây cao su thứ 690 đã làm nổ quả dưa đánh dấu một sự kiện lớn nhất của Facebook Live cho đến giờ. |
БР: Мы нарежем немного арбуза. BR: Ở đây bạn thấy chúng tôi đang cắt vài miếng dưa hấu. |
У нас дома в холодильнике огромное количество арбуза. Có rất nhiều dưa hấu trong tủ lạnh. |
Следовательно, здоровая диета должна включать в себя «продукты, богатые калием и содержащие мало натрия», например бобовые, зеленые овощи, бананы, арбузы, дыни, морковь, свеклу, помидоры и апельсины. Như vậy, cách ăn uống lành mạnh phải bao gồm “các thức ăn ít natri và giàu kali, như các loại đậu, rau xanh xậm, chuối, các loại dưa, cà rốt, củ cải đường, cà chua, và cam. |
Арбуз должен быть на вкус как арбуз. Dưa hấu thì nên có vị dưa hấu! |
Помидоры, грейпфруты и арбузы богаты ликопином — антиоксидантом, который препятствует возникновению повреждений в ДНК и может снизить риск развития рака предстательной железы. Cà chua, bưởi và dưa hấu có nhiều chất lycopene tức là chất chống oxy hóa (antioxidant) giúp bảo tồn DNA và có thể giảm nguy hiểm bị ung thư. |
Потому что арбуз в рот не засунешь. Because ai mà nhét vừa dưa hấu vào mồm cơ chứ? " |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ арбуз trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.