arbítrio trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arbítrio trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arbítrio trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ arbítrio trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trọng tài, cầm trịch, thẩm phán, 主權, chủ quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arbítrio
trọng tài(umpire) |
cầm trịch(umpire) |
thẩm phán(arbitrator) |
主權(sovereignty) |
chủ quyền(sovereignty) |
Xem thêm ví dụ
O corpo que vocês têm é o instrumento de sua mente e uma dádiva divina com a qual vocês exercem seu arbítrio. Thể xác của các em được tâm trí của các em điều khiển và là một ân tứ thiêng liêng để các em sử dụng quyền tự quyết của mình. |
Lição 5: Livre-Arbítrio Bài Học 5: Quyền Tự Quyết |
Ele também foi dotado de uma consciência, ou um senso interno de moral, para guiar seu uso do livre-arbítrio em harmonia com as leis de Deus. Ông cũng được phú cho lương tâm, tức ý thức về đạo đức, để hướng dẫn ông sử dụng quyền tự quyết sao cho phù hợp với luật pháp Đức Chúa Trời. |
Jesus, que exerceu Seu arbítrio para apoiar o plano do Pai Celestial, foi identificado e nomeado pelo Pai como nosso Salvador, preordenado para realizar o Sacrifício Expiatório por todos. Chúa Giê Su, là Đấng sử dụng quyền tự quyết của Ngài để tán trợ kế hoạch của Cha Thiên Thượng, đã được Đức Chúa Cha nhận ra và chỉ định với tư cách là Đấng Cứu Rỗi của chúng ta, được tiền sắc phong để thực hiện sự hy sinh chuộc tội cho tất cả mọi người. |
Das dez definições e usos da palavra arbítrio, nenhuma delas expressava a ideia de fazer escolhas para agir. Trong số 10 định nghĩa và cách sử dụng từ quyền tự quyết, thì không có định nghĩa nào cho thấy ý của việc lựa chọn để hành động. |
A falta de recato, a pornografia, a imoralidade, as tatuagens e os piercings, o abuso de drogas e os vícios de todos os tipos são esforços dele para tomar posse desse dom precioso — o seu corpo — e para tornar difícil para você exercer seu arbítrio. Sự khiếm nhã, hình ảnh sách báo khiêu dâm, vô đạo đức, hình xăm và xỏ lỗ thân thể, dùng ma túy, và các thói nghiện của tất cả các loại đều là những nỗ lực để chiếm hữu ân tứ quý báu này và làm cho các em không thể sử dụng quyền tự quyết của mình được. |
“Todas as pessoas têm direito a seu arbítrio, pois Deus assim ordenou. “Tất cả mọi người đều được có quyền tự quyêt, vì Thượng Đế đã quy định như vậy. |
O Espírito Santo honra o princípio do arbítrio. Đức Thánh Linh tôn trọng nguyên tắc quyền tự quyết. |
Isso também contradiz o intento e propósito da Igreja de Jesus Cristo, que reconhece e protege o arbítrio moral — com todas as suas consequências de longo alcance — que todo e cada filho de Deus possui. Điều này cũng mâu thuẫn với ý định và mục đích của Giáo Hội của Chúa Giê Su Ky Tô, mà thừa nhận và bảo vệ quyền tự quyết về mặt đạo đức của mỗi con cái của Thượng Đế, với tất cả các kết quả kèm theo. |
Ele reuniu numa única organização universal centenas de milhões de criaturas inteligentes — tanto físicas como espirituais — com livre-arbítrio, unidas na adoração pura. Ngài đã tạo ra một vũ trụ trật tự gồm hàng trăm triệu tạo vật thông minh—trong thể xác thịt cũng như thể thần linh—có tự do ý chí, hợp nhất trong sự thờ phượng thanh sạch. |
Deus deu-lhes o arbítrio moral e a oportunidade de aprender enquanto estão na Terra, e Ele tem um trabalho para vocês fazerem. Thượng Đế ban cho các em quyền tự quyết về mặt đạo đức và cơ hội để học hỏi trong khi ở trên thế gian, và Ngài có một công việc cho các em để làm. |
Há vários anos, meu irmão exerceu seu arbítrio quando escolheu um estilo de vida que lhe custou a saúde, a família e sua condição de membro da Igreja. Cách đây nhiều năm, em trai tôi đã sử dụng quyền tự quyết của mình khi chọn một lối sống làm cho chú ấy mất sức khỏe, gia đình và tư cách tín hữu trong Giáo Hội. |
Um mundo de opostos oferece escolhas entre o bem e o mal, de modo que o arbítrio possa atuar. Một thế giới với những điều tương phản mang đến sự chọn lựa giữa điều thiện với điều ác, để quyền tự quyết có thể được thực hiện. |
Proporcionam oportunidades de crescimento, à medida que os filhos adquirem maturidade espiritual para exercer devidamente seu arbítrio. Họ tạo ra cơ hội phát triển khi con cái đạt được phần thuộc linh chín chắn để sử dụng quyền tự quyết của chúng một cách thích hợp. |
(Colossenses 3:15) Não temos livre-arbítrio? (Cô-lô-se 3:15) Chẳng phải chúng ta được tự do ý chí sao? |
Jesus se referiu ao uso errado do livre-arbítrio quando disse sobre o Diabo: “[Ele] não permaneceu firme na verdade.” Khi nói về việc Ma-quỉ lạm dụng tự do ý chí, Chúa Giê-su cho biết: “Nó... chẳng bền giữ được lẽ thật” (Giăng 8:44). |
É contrário aos propósitos de nosso Deus privar os homens de seu arbítrio. Việc tước đoạt quyền tự quyết của họ là trái với mục đích của Thượng Đế. |
(...) Quando usamos a expressão arbítrio moral, estamos salientando de modo adequado a responsabilidade que é parte essencial do dom divino do arbítrio. ... Khi sử dụng từ tiêu chuẩn đạo đức, chúng ta đang nhấn mạnh một cách thích hợp đến trách nhiệm giải trình chính là một phần thiết yếu của ân tứ thiêng liêng của quyền tự quyết. |
Aqui nós temos um modelo elétrico ilustrando uma mente que possui arbítrio, mas capaz apenas de duas idéias. Đây chúng ta có một sơ đồ điện mô phỏng một cái đầu kiên định nhưng chỉ có 2 ý kiến. |
JEOVÁ DEUS projetou a nós — suas criaturas humanas, inteligentes — com livre-arbítrio. GIÊ-HÔ-VA ĐỨC CHÚA TRỜI tạo ra chúng ta—những tạo vật loài người thông minh của ngài—với quyền tự do lựa chọn. |
Deus raramente viola o arbítrio de qualquer de Seus filhos interferindo contra alguns para o alívio de outros. Thượng Đế hiếm khi hạn chế quyền tự quyết của bất cứ con cái nào của Ngài bằng cách can thiệp chống lại người này để giúp đỡ người kia. |
Jeová concedeu o livre-arbítrio a essas criaturas inteligentes e perfeitas. Đức Giê-hô-va ban cho hai tạo vật thông minh và hoàn hảo này sự tự do ý chí. |
(Marcos 13:10; Gálatas 5:19-23; 1 Timóteo 1:12, 13) Daí, cabe a nós usar a dádiva divina do livre-arbítrio para decidir como agiremos. (Mác 13:10; Ga-la-ti 5:19-23; 1 Ti-mô-thê 1:12, 13) Thế thì tùy chúng ta sử dụng quyền tự do ý chí mà Đức Chúa Trời ban cho để quyết định mình phải làm gì. |
E visto que ele nos criou à sua ‘imagem e semelhança’, ele nos dotou de livre-arbítrio, para que apreciássemos a liberdade e tirássemos proveito dela. — Gênesis 1:26. Và bởi vì Ngài dựng nên loài người “như hình Ngài và theo tượng Ngài”, ngài ban cho chúng ta sự tự do lựa chọn hầu cho chúng ta có thể vui hưởng sự tự do và được lợi ích (Sáng-thế Ký 1:26). |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arbítrio trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới arbítrio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.