arbitragem trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arbitragem trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arbitragem trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ arbitragem trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là kiếm lời chênh lệch giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arbitragem
kiếm lời chênh lệch giánoun |
Xem thêm ví dụ
Se ocorrer um erro médico, o paciente ou o cônjuge aceita um acordo para uma compensação justa por arbitragem em vez de recorrer aos tribunais. Nếu như có sai sót y khoa xảy ra, bệnh nhân hoặc người nhà chấp nhận giải quyết bằng bồi thường hợp lý thay vì kéo nhau ra tòa. |
Especificamente, destacaremos os tipos de comportamento que geralmente são associados a sites de arbitragem proibidos: Cụ thể, chúng tôi làm nổi bật các loại hành vi thường liên quan đến các trang web chuyên đăng quảng cáo bị cấm: |
Deve preparar-se, no caso de algum conflito de seu país, para submetê-lo à arbitragem da Corte internacional de justiça. Người đó phải sẵn sàng, trong trường hợp xung đột, buộc quốc gia mình phải tuân thủ phán quyết của Trọng tài Quốc tế. |
Oh, desculpe, esqueci de dizer que não há júri em arbitragens. Xin lỗi, tôi quên nói là không có bồi thẩm đoàn khi trọng tài phân xử. |
Arbitragem é igual um julgamento. Phân xử qua trọng tài không khác lắm so với ra tòa. |
O relatório inclui os indicadores que analisam restrições específicas ao capital estrangeiro em determinados setores, o processo de começar um negócio, acesso à terra para uso industrial e regimes de arbitragem comercial em 87 países. Báo cáo cung cấp các chỉ số về hạn chế theo ngành đối với việc nước ngoài sở hữu vốn, quy trình khởi sự một doanh nghiệp nước ngoài, tiếp cận với đất công nghiệp và các chế độ trọng tài thương mại trên 87 quốc gia. |
Os pacificadores poderiam liderar no processo de arbitragem, prover auxílio aos necessitados e dar esperança aos assolados pelo medo. Những người hòa giải có thể lãnh đạo trong nghệ thuật dàn xếp, cứu giúp người túng thiếu và mang hy vọng đến cho những người sợ hãi. |
E nós arranjamos uma segunda TV ou podemos agravar a decisão acima por arbitragem. Và chúng ta mua chiếc TV thứ 2 hay là chúng ta cứ leo thang phân xử xem TV sẽ thuộc về ai. |
Essa conferência e a que se seguiu em 1907 instituíram a Corte Permanente de Arbitragem, situada em Haia. Hội nghị này và hội nghị sau đó vào năm 1907 đã lập được Tòa Án Trọng Tài Thường Trực tại The Hague. |
A PGE quer que submetamos o caso a uma arbitragem vinculante. PGE yêu cầu ta đệ trình để phân xử qua trọng tài. |
Exemplos de uso inapropriado da rede de anúncios: promoção de conteúdo com malware; utilização de técnicas de cloaking ou outras técnicas para ocultar o verdadeiro destino para onde os usuários são direcionados; "arbitragem" ou promoção de destinos com a finalidade exclusiva ou principal de exibir anúncios; promoção de destinos de "bridge" ou "gateway" que são exclusivamente usados com o objetivo de direcionar os usuários para outro lugar; publicidade com a intenção única ou principal de ganhar apoio público do usuário nas redes sociais; "jogos de azar" ou manipulação de configurações na tentativa de burlar nossos sistemas de análise de política. Ví dụ về lạm dụng mạng quảng cáo: quảng bá nội dung có chứa phần mềm độc hại; "kỹ thuật che giấu" hoặc sử dụng các kỹ thuật khác để giấu trang đích thực tế mà người dùng được hướng đến; "chuyên đăng quảng cáo" hoặc quảng bá những trang đích nhằm mục đích duy nhất hoặc mục đích chính là hiển thị quảng cáo; quảng bá các trang đích "cầu nối" hoặc "cổng" chỉ được thiết kế để chuyển người dùng đến nơi khác; quảng cáo với ý định duy nhất hoặc ý định chính là có được sự chứng thực từ người dùng trên các mạng xã hội công cộng; thao túng các tùy chọn cài đặt nhằm qua mặt hệ thống xem xét chính sách của chúng tôi |
Exemplos: direcionar tráfego (seja por "arbitragem" ou outros métodos) a destinos com mais anúncios do que o conteúdo original, com pouco ou nenhum conteúdo original ou com excesso de publicidade Ví dụ: Thúc đẩy lưu lượng truy cập (thông qua "chuyên đăng quảng cáo" hay các phương pháp khác) đến các đích đến có nhiều quảng cáo hơn nội dung nguyên bản, có ít hoặc không có nội dung nguyên bản hoặc quá nhiều quảng cáo |
A proposta de arbitragem que mandaram, pareceu sânscrito para o pessoal de Hinkley. Đề nghị trọng tài phân xử... giống như tiếng Phạn với mọi người dân Hinkley. |
A política será atualizada para fornecer mais detalhes sobre nossas diretrizes relacionadas a sites de arbitragem. Chính sách sẽ được cập nhật để cung cấp chi tiết bổ sung về các nguyên tắc có liên quan đến trang web chuyên đăng quảng cáo của chúng tôi. |
Pompeu recusou-se a reconhecer o título de "Rei dos Reis" assumido por Fraates, e ofereceu sua arbitragem ao conflito entre Tigranes e o xá sobre a questão de Corduena. Pompey từ chối công nhận danh hiệu "Vua của các vị vua" cho Phraates, và đưa ra sự phân xử về tranh chấp giữa Tigranes và vua Parthia đối với Corduene. |
Breves Notas sobre arbitragem marítima e portuária. Các khu vực dành cho du lịch bao gồm các khu cảng Thẩm Gia Môn và Định Hải. |
O Jack Ryan disse que me ajudaria com a arbitragem Balfour. Jack Ryan nói anh có thể giúp tôi trong vụ của Balfour. |
A política do Google Ads sobre arbitragem será atualizada em 15 de outubro de 2012. Chính sách của Google Ads về chuyên đăng quảng cáo sẽ được cập nhật vào ngày 15 tháng 10 năm 2012. |
Estes direitos foram reafirmados por tratados em 1818, 1854 e 1871 e confirmados por arbitragem em 1910. Các quyền lợi này được tái xác nhận bằng các hiệp ước vào năm 1818, 1854 và 1871 và được trọng tài xác nhận vào năm 1910. |
Desta vez existem árbitros chineses na mesa de arbitragem Không thể không nhắc đến nữa là lần này trong hội đồng trọng tài có cả người Trung Quốc |
As partes em uma controvérsia cuja continuação seja susceptível de pôr em perigo a manutenção da paz e a segurança internacionais tratarão de lhe procurar solução, antes de mais nada, mediante a negociação, a investigação, a mediação, a conciliação, a arbitragem, o arranjo judicial, o recurso a organismos ou acordos regionais ou outros meios pacíficos de sua eleição. Yêu cầu các quốc gia có tranh chấp có thể dẫn đến chiến tranh trước hết cố gắng tìm kiếm các giải pháp thông qua các phương pháp hòa bình như đàm phán, điều tra, hòa giải, hoà giải, trọng tài, giải quyết tư pháp, sử dụng các cơ quan hoặc tổ chức khu vực, hoặc các phương tiện hòa bình khác tuỳ theo sự lựa chọn của từng quốc gia. |
A garota que você gosta, da Arbitragem. Cô gái anh thích bên bộ phận Chứng khoán. |
A arbitragem levou à posse exclusiva pelos EUA das ilhas de San Juan desde 1872. Sau cùng Hoa Kỳ được sỏ hữu một mình Quần đảo San Juan từ năm 1872. |
Tribunal Permanente de Arbitragem (TPA; inglês: Permanent Court of Arbitration) é uma organização internacional com sede em Haia, nos Países Baixos. Tòa án Trọng tài thường trực, viết tắt là PCA (tiếng Anh: Permanent Court of Arbitration) là một tổ chức quốc tế có trụ sở tại La Hay, Hà Lan. |
Porque antes da arbitragem, os pleiteantes devem concordar! Vì trước khi ra trọng tài, ta cần chữ ký của nguyên đơn. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arbitragem trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới arbitragem
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.