aniquilar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aniquilar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aniquilar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ aniquilar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là triệt hạ, xóa sạch, trừ tiệt, tiêu diệt, tàn phá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aniquilar
triệt hạ
|
xóa sạch(obliterate) |
trừ tiệt
|
tiêu diệt(to destroy) |
tàn phá(destroy) |
Xem thêm ví dụ
Será precisamente como lo predijo el salmista David: “Jehová está guardando a todos los que lo aman, pero a todos los inicuos los aniquilará”. (Salmo 145:20; Revelación 19:11-21.) Việc này sẽ đúng như lời tiên báo của người viết Thi-thiên là Đa-vít: “Đức Giê-hô-va bảo-hộ những kẻ yêu-mến Ngài, song hủy-diệt những kẻ ác” (Thi-thiên 145:20; Khải-huyền 19:11-21). |
Viene el mismísimo día de Jehová, cruel tanto con furor como con cólera ardiente, [...] para aniquilar a los pecadores de la tierra de en medio de ella.” “Nầy, ngày Đức Giê-hô-va đến, là ngày hung-dữ, có sự thạnh-nộ và nóng-giận để... diệt những kẻ có tội khỏi [đất]”. |
El Rey de la eternidad nos conducirá tiernamente hasta el fin de estos últimos días, pues David asegura: “Jehová está guardando a todos los que lo aman, pero a todos los inicuos los aniquilará”. (Salmo 145:16, 20.) Vua muôn đời sẽ dịu dàng dẫn dắt chúng ta qua khỏi những ngày sau rốt này, vì Đa-vít trấn an chúng ta: “Đức Giê-hô-va bảo-hộ những kẻ yêu-mến Ngài, song hủy-diệt những kẻ ác” (Thi-thiên 145:16, 20). |
El ángel de Jehová reveló los detalles de un conflicto todavía futuro con estas palabras: “Habrá informes que lo perturbarán [al rey del norte], desde el naciente y desde el norte, y ciertamente saldrá en gran furia para aniquilar y dar por entero a muchos a la destrucción. Tiết lộ những chi tiết về cuộc xung đột sắp tới, thiên sứ của Đức Giê-hô-va nói: “Những tin-tức từ phương đông và phương bắc sẽ đến làm cho người [vua phương bắc] bối-rối; người sẽ giận lắm mà đi ra để tàn-phá và hủy-diệt nhiều người. |
El ángel profetiza: “Pero habrá informes que lo perturbarán [al rey del norte], desde el naciente y desde el norte, y ciertamente saldrá en gran furia para aniquilar y dar a muchos irrevocablemente a la destrucción”. (Daniel 11:44.) Thiên sứ tiên tri: “Song những tin-tức từ phương đông và phương bắc sẽ đến làm cho [vua phương bắc] bối-rối; người sẽ giận lắm mà đi ra để tàn-phá và hủy-diệt nhiều người” (Đa-ni-ên 11:44). |
Cuando la reina Jezabel ordenó que se aniquilara a los profetas de Dios, Abdías escondió a cien de ellos “por cincuentenas en una cueva” (1 Rey. Khi hoàng hậu Giê-sa-bên ra lệnh giết các nhà tiên tri của Đức Chúa Trời, Áp-đia giấu 100 người trong các hang đá, “mỗi hang năm mươi người” (1 Vua 18:13; 19:18). |
En ninguna otra época ha manifestado el hombre su capacidad de aniquilar a millones de personas por motivos de raza, religión o clase social con tanta destreza y avidez.” Không có thời đại nào trước đây người ta lại có quá nhiều khuynh hướng cũng như thèm khát giết hàng triệu người khác chỉ vì lý do chủng tộc, tôn giáo hoặc giai cấp”. |
11 El profesor Morris Jastrow, hijo, de la Universidad de Pensilvania (E.U.A.), escribió: “Ni el pueblo ni los principales pensadores religiosos [de Babilonia] se plantearon jamás la posibilidad de que se aniquilara totalmente lo que había llegado a existir. 11 Giáo sư Morris Jastrow Jr., thuộc Đại Học Pennsylvania, Hoa Kỳ, viết: “Cả dân chúng lẫn người dạy dỗ tư tưởng tôn giáo [của Ba-by-lôn] không bao giờ nghĩ là sự sống một khi đã hiện hữu rồi lại có thể bị hủy diệt hoàn toàn. |
Y aunque se ha reducido el número de armas nucleares por todo el mundo, estas aún podrían aniquilar a toda la humanidad. Rồi lại có các khí giới hạch tâm vẫn còn rải rác trên khắp thế giới, mặc dầu con số đã giảm bớt, nhưng vẫn có thể hủy diệt cả loài người. |
A quienes se aniquilará será a los impíos. Những kẻ bị hủy diệt là kẻ ác. |
El ángel dijo a Daniel: “Habrá informes que lo perturbarán [al rey del norte], desde el naciente y desde el norte, y ciertamente saldrá en gran furia para aniquilar y dar por entero a muchos a la destrucción. Thiên sứ nói với Đa-ni-ên: “Song những tin-tức từ phương đông và phương bắc sẽ đến làm cho người [vua phương bắc] bối-rối; người sẽ giận lắm mà đi ra để tàn-phá và hủy-diệt nhiều người. |
Su objetivo será aniquilar a los adoradores verdaderos del Altísimo. Mục tiêu của hắn không gì khác hơn là tận diệt những người thờ phượng thật. |
No estamos interesados en aniquilar su pueblo. Ta không quan tâm việc tiêu diệt người của anh. |
(Éxodo 12:50, 51.) En el mar Rojo, Jehová efectuó otro milagro al salvar a su pueblo obediente y aniquilar a Faraón y su poderoso aparato militar. Tại Biển Đỏ, Đức Giê-hô-va làm thêm một phép lạ nữa để cứu dân sự biết vâng lời ngài khi tiêu diệt Pha-ra-ôn và guồng máy quân đội hùng mạnh của ông. |
Pero en vez de obedecer la orden de aniquilar a aquella nación hostil junto con sus posesiones, Saúl le perdonó la vida al rey y conservó los mejores animales. Thay vì vâng theo mạng lệnh Đức Giê-hô-va là diệt hết dân A-ma-léc thù nghịch và mọi vật thuộc về họ, Sau-lơ đã bắt vua của họ và giữ lại những thú vật tốt nhất. |
¡ Podía derrumbar montañas, aniquilar bosques, domar mares! Anh ta có thể phá cả núi, san bằng cả cánh rừng.Chế ngự cả biển cả |
No hay nada que no puedas aniquilar. Không có gì anh không thể giết. |
(Revelación 17:17.) El informe “desde el naciente” bien pudiera aludir a este acto de Jehová, cuando, de una manera que él escoja, ponga en el corazón de los líderes humanos aniquilar a la gran ramera religiosa. (Daniel 11:44.) Tin đến “từ phương đông” rất có thể ám chỉ đến hành động này của Đức Giê-hô-va, khi qua cách mà Ngài chọn, Ngài đặt trong lòng các nhà cai trị loài người ý tưởng để tận diệt đại dâm phụ tôn giáo này (Đa-ni-ên 11:44). |
El profesor Morris Jastrow, hijo, de la Universidad de Pennsylvania (E.U.A.), escribió: “Ni el pueblo ni los principales pensadores religiosos [de Babilonia] se plantearon jamás la posibilidad de que se aniquilara totalmente lo que había llegado a existir. Về điểm này, Giáo Sư Morris Jastrow, Jr., thuộc Đại Học Pennsylvania, Hoa Kỳ, viết: “Cả dân chúng lẫn người dạy dỗ tư tưởng tôn giáo [của Ba-by-lôn] không bao giờ nghĩ là sự sống một khi đã hiện hữu rồi lại có thể bị hủy diệt hoàn toàn. |
Ciertamente, en su testamento político del 26 de febrero de 1945, Hitler lamentó que Churchill fue "incapaz de apreciar el espíritu deportivo" al haberse abstenido de aniquilar a las Fuerzas Expedicionarias Británicas en Dunkerque, pero esto difícilmente encaja con el registro contemporáneo. Đúng là trong bản di chúc chính trị ngày 26 tháng 2 năm 1945, Hitler có than thở rằng Churchill đã "hoàn toàn không thể đánh giá đúng tinh thần thượng võ" khi ông ta kiềm chế sự hủy diệt tại Dunkirk, nhưng điều này khó mà phù hợp với những ghi chép đương thời. |
Los descendientes de Lehi se vuelven más inicuos que cualquier otro grupo de su historia y los lamanitas comienzan a aniquilar a los nefitas. Các con cháu của Lê Hi trở nên tà ác hơn bao giờ hết trong lịch sử của họ, và dân La Man bắt đầu tiêu diệt dân Nê Phi. |
Luego se aniquilará a los demás elementos del mundo de Satanás. Sau đó, các phần còn lại của thế gian hung ác thuộc Sa-tan sẽ bị loại trừ. |
Posteriormente, Jehová promete una descendencia que aniquilará a la serpiente Sau đó, Đức Giê-hô-va hứa rằng một dòng dõi sẽ giày đạp con rắn |
Jehová mismo ha dado un mandato contra Fenicia, para aniquilar sus fortalezas. Ngài đã ban mạng-lịnh về Ca-na-an [“Phê-nê-xi”, “NW”], mà phá đồn-lũy nó. |
Ahora, ve a aniquilar ese examen. hãy đi chiến bài kiểm tra đó thôi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aniquilar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới aniquilar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.