anegado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anegado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anegado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ anegado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là úng nước, nặng vì đẫy nước, ngập nước, ngập, oi nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anegado

úng nước

(waterlogged)

nặng vì đẫy nước

(waterlogged)

ngập nước

(waterlogged)

ngập

(flooded)

oi nước

(waterlogged)

Xem thêm ví dụ

Del mismo modo, el apóstol Pedro escribió que tal como “el mundo de aquel tiempo sufrió destrucción cuando fue anegado en agua”, así también “el día del juicio y de la destrucción de los hombres impíos” se cierne sobre el mundo actual (2 Pedro 3:5-7).
Như vậy ngày đó vẫn còn đe dọa thế gian hiện tại (II Phi-e-rơ 3:5-7).
Refiriéndose a tales hombres, el apóstol Pedro escribió: “Conforme al deseo de ellos, este hecho se les escapa, que hubo cielos desde lo antiguo, y una tierra mantenida compactamente fuera de agua y en medio de agua por la palabra de Dios; y por aquellos medios el mundo de aquel tiempo sufrió destrucción cuando fue anegado en agua.
Sứ đồ Phi-e-rơ nói về những người chế giễu đó: “Chúng nó có ý quên lửng đi rằng buổi xưa bởi lời Đức Chúa Trời có các từng trời và trái đất, đất ra từ nước và làm nên ở giữa nước, thế-gian bấy giờ cũng bị hủy-phá như vậy, là bị chìm-đắm bởi nước lụt.
Llovió durante siete días y siete noches hasta que toda la tierra quedó anegada.
Nhong đã đánh 7 lần vào nước, và 7 ngày sau thì mây mưa ào ào kéo đến như thác.
Después de 1900 Krylov colaboró activamente con el científico marítimo y almirante Stepan Makarov, trabajando en el problema del anegado de los cascos de los barcos.
Sau năm 1900, Krylov cùng với Stepan Osipovich Makarov, đô đốc hải quân kiêm nhà hải dương học, tham gia nghiên cứu về khả năng chống chìm của tàu.
La Biblia explica: “El mundo de aquel tiempo sufrió destrucción cuando fue anegado en agua”.
Kinh-thánh giải thích: “Thế-gian bấy giờ...bị hủy-phá như vậy, là bị chìm-đắm bởi nước lụt”.
35 habiendo anegado al Santo Espíritu después de haberlo recibido, y habiendo negado al Unigénito del Padre, bcrucificándolo para sí mismos y exponiéndolo a vituperio.
35 Vì chúng đã achối bỏ Đức Thánh Linh sau khi đã tiếp nhận Ngài, và đã chối bỏ Con Độc Sinh của Đức Chúa Cha, đã bđóng đinh Ngài trên thập tự giá cho mình và bắt Ngài chịu sự tủi nhục công khai.
“Porque —señaló él—, conforme al deseo de ellos, este hecho se les escapa, que hubo cielos desde lo antiguo, y una tierra mantenida compactamente fuera de agua y en medio de agua por la palabra de Dios; y por aquellos medios el mundo de aquel tiempo [la época de Noé] sufrió destrucción cuando fue anegado en agua.
Ông nói: “Chúng nó có ý quên lững đi rằng buổi xưa bởi lời Đức Chúa Trời có các từng trời và trái đất, đất ra từ nước và làm nên ở giữa nước, thế-gian bấy giờ [thời Nô-ê] cũng bị hủy-phá như vậy, là bị chìm-đắm bởi nước lụt.
Usted puede estar entre estos si presta atención a estas palabras del apóstol Pedro: “El mundo de aquel tiempo [el de Noé] sufrió destrucción cuando fue anegado en agua.
Bạn có thể có mặt trong số những người đó nếu nghe lời khuyên của sứ đồ Phi-e-rơ: “Thế-gian [thời Nô-ê] bấy giờ cũng bị hủy-phá như vậy, là bị chìm-đắm bởi nước lụt.
Conforme empezamos a bajar, quitamos las enredaderas que bloqueaban el camino y después de caminar cerca de una hora hallamos que el camino estaba anegado por las recientes lluvias, así que puse el equipo de fotos sobre mi cabeza a medida que descendíamos en estas aguas hasta el pecho.
Đi theo lối đó, chúng tôi vạch những dây leo chắn lối, và sau khoảng 1 giờ đi bộ trong rừng, dấu vết đã chìm trong nước sau những trận mưa, nên tôi đội dụng cụ chụp hình lên đầu khi chúng tôi đi xuống dòng nước sâu đến ngực.
Porque, conforme al deseo de ellos, este hecho se les escapa, que hubo cielos desde lo antiguo, y una tierra mantenida compactamente fuera de agua y en medio de agua por la palabra de Dios; y por aquellos medios el mundo de aquel tiempo sufrió destrucción cuando fue anegado en agua.
Chúng nó có ý quên lửng đi rằng buổi xưa bởi lời Đức Chúa Trời có các từng trời và trái đất, đất ra từ nước và làm nên ở giữa nước, thế-gian bấy giờ cũng bị hủy-phá như vậy, là bị chìm-đắm bởi nước lụt.
“Conforme [a su] deseo”, tales burlones pasan por alto el hecho de que el mundo de los días de Noé fue anegado en agua, lo que sentó un precedente para el futuro día de juicio.
Những kẻ chế giễu đó “có ý” quên lửng đi sự kiện thế gian trong thời Nô-ê đã bị ngập trong nước lụt, để lại khuôn mẫu về ngày phán xét trong tương lai.
Pero entonces escribió: “Conforme al deseo de ellos, este hecho se les escapa, que [...] el mundo de [Noé] sufrió destrucción cuando fue anegado en agua”.
Ông viết: “Chúng nó có ý quên lửng đi rằng. . . thế-gian [thời ông Nô-ê] bị hủy-phá. . . , bị chìm-đắm bởi nước lụt”.
Una vez finalizada su construcción, “el mundo de aquel tiempo sufrió destrucción cuando fue anegado en agua” (2 Pedro 3:6).
Sau khi công việc đóng tàu hoàn tất, ‘thế-gian bấy giờ bị hủy-phá, bị chìm-đắm bởi nước lụt’.
Cuando las aguas bajaron, ambos se sumaron a otros Testigos para limpiar el Salón del Reino de Freital, que había quedado anegado de agua sucia.
Khi nước rút, Ronnie và Dina cùng với những Nhân Chứng khác dọn dẹp sạch sẽ Phòng Nước Trời ở Freital đã bị ngập toàn nước bẩn.
En un plazo de 36 horas todo podría estar anegado
Trong vòng 36 giờ, toàn bộ khu vực sẽ ngập trong nước.”
¡ En una hora el mundo quedará anegado y el genero humano perderá la vida!
Trong vòng một giờ, cả thế giới sẽ bị nhấn chìm và loài người sẽ chết đuối hết.
y anegado por las inundaciones,
Lụt lội vì mưa lũ,
Al igual que Jesús, el apóstol se refiere a lo que ocurrió en los días de Noé, y dice: “Conforme al deseo de ellos, este hecho se les escapa, que hubo cielos desde lo antiguo, y una tierra mantenida compactamente fuera de agua y en medio de agua por la palabra de Dios; y por aquellos medios el mundo de aquel tiempo sufrió destrucción cuando fue anegado en agua.
Giống như Giê-su, sứ đồ Phi-e-rơ giải thích bằng cách dựa vào các biến cố xảy ra thời Nô-ê, rằng: “Chúng nó có ý quên lững đi rằng buổi xưa bởi lời Đức Chúa Trời có các từng trời và trái đất, đất ra từ nước và làm nên ở giữa nước, thế-gian bấy giờ cũng bị hủy-phá như vậy, là bị chìm-đắm bởi nước lụt.
8 El apóstol Pedro nos dice: “El mundo de aquel tiempo sufrió destrucción cuando fue anegado en agua.
8 Sứ-đồ Phi-e-rơ nói cùng chúng ta: “Thế-gian bấy giờ cũng bị hủy phá như vậy, là bị chìm đắm bởi nước lụt.
“Que hubo cielos desde lo antiguo, y una tierra mantenida compactamente fuera de agua y en medio de agua por la palabra de Dios; y por aquellos medios el mundo de aquel tiempo sufrió destrucción cuando fue anegado en agua.”
Đó là “buổi xưa bởi lời Đức Chúa Trời có các từng trời và trái đất, đất ra từ nước và làm nên ở giữa nước, thế-gian bấy giờ cũng bị hủy-phá như vậy, là bị chìm-đắm bởi nước lụt” (II Phi-e-rơ 3:5, 6).
El suelo, anegado por la lluvia, era un completo lodazal.
Vì bị ngấm nước nên đất trở thành bùn lầy.
no está anegada.
Nó ở trên mặt nước đúng như ông Mục sư nói.
Pedro contesta: “Conforme al deseo de ellos, este hecho se les escapa, que hubo cielos desde lo antiguo, y una tierra mantenida compactamente fuera de agua y en medio de agua por la palabra de Dios; y por aquellos medios el mundo de aquel tiempo sufrió destrucción cuando fue anegado en agua” (2 Pedro 3:5, 6).
Sứ đồ Phi-e-rơ giải thích: “Chúng nó có ý quên lửng đi rằng buổi xưa bởi lời Đức Chúa Trời có các từng trời và trái đất, đất ra từ nước và làm nên ở giữa nước, thế-gian bấy giờ cũng bị hủy-phá như vậy, là bị chìm-đắm bởi nước lụt”.
Claro está, hoy por hoy es imposible determinar cuánto tiempo permaneció anegada cierta parte de la Tierra, ya que la superficie terrestre cambió a consecuencia del Diluvio.
Dĩ nhiên, ngày nay không có cách nào để biết là một vùng nào đó của trái đất đã bị lụt trong bao lâu, vì địa hình trái đất chắc hẳn đã thay đổi sau trận Đại Hồng Thủy.
15 En estos últimos días, a los que se burlan de las buenas nuevas del venidero nuevo mundo de Dios y del fin inminente de este mundo el apóstol Pedro les recuerda que el mundo del día de Noé “sufrió destrucción cuando fue anegado en agua”.
15 Trong những ngày cuối cùng này có những kẻ nhạo báng tin mừng về thế giới mới sắp đến của Đức Chúa Trời và ngày tận cùng của thế gian này gần kề; họ đã được sứ đồ Phi-e-rơ nhắc nhở rằng thế gian thời Nô-ê đã “bị hủy-phá như vậy, là bị chìm-đắm bởi nước lụt” (II Phi-e-rơ 3:3-7).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anegado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.