ancestral trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ancestral trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ancestral trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ancestral trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tổ tiên, cổ xưa, 祖先, đồ cổ, cổ lỗ xĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ancestral
tổ tiên(ancestral) |
cổ xưa(primitive) |
祖先
|
đồ cổ
|
cổ lỗ xĩ
|
Xem thêm ví dụ
¿Los extraterrestres están acelerando las habilidades cognitivas de algunos pocos para ayudar al desarrollo de la civilización humana, como creen algunos teóricos del astronauta ancestral? Có phải người ngoài hành tinh tăng tốc khả năng nhận thức về một lựa chọn để giúp đỡ sự phát triển của nền văn minh con người, như một số nhà lý luận về phi hành gia cổ đại tin? |
Cada cilindro contiene cerca del 10% de aire ancestral, es una cápsula de tiempo prístino de gases de efecto invernadero... dióxido de carbono, metano, óxido nitroso... todo inalterado desde el día en que se formó la nieve y cayó por primera vez. Mỗi ống chứa khoảng 10 phần trăm là khí cổ đại, một cỗ máy thời gian tinh khiết cho khí nhà kính -- các- bô- nic, mê tan, ni- tơ ô- xít -- tất cả không thay đổi gì từ ngày chỗ băng đó được hình thành và lần đầu sụp đổ. |
Un ancestral rito de la fertilidad procedente de la isla de Pentecostés hasta inspiró el furor mundial por el bungee jumping (salto con cuerda elástica). Một nghi lễ cầu mùa trên đảo Pentecost đã hình thành nên lối nhảy bungee phổ biến khắp thế giới. |
Mientras que esta pronunciación está confirmada por descendientes indo-europeos es fonética de manera ancestral que data desde hace cinco milenios o más. Mặc dù kiểu phát âm này được công nhận bởi hậu duệ của người Âu-Ấn là một dạng thuần tiểu thành tố kèm lời, ở dạng nguyên thủy, nó là âm vị với niên đại cách đây năm thiên niên kỷ hoặc hơn. |
Siguiendo costumbres ancestrales de siglos de antigüedad, adoraba a los dioses en los templos hindúes además de tener ídolos en casa. Theo phong tục cổ hàng thế kỷ do tổ tiên truyền lại, bà thờ các thần trong các đền đài thuộc Ấn Độ Giáo và cũng có thần tượng ở nhà. |
El feriado de tres días es utilizado por muchas personas para regresar a sus pueblos originarios a visitar a sus padres y parientes, donde realizan un ritual ancestral denominado jesa. Sẽ có 3 ngày nghỉ dành cho người dân về quê, thăm gia đình, họ hàng nơi họ thực hiện một nghi lễ tổ tiên. |
¿Fue, el primer emperador de China, influenciado por visitantes de otro mundo para crear su monumento, como proponen los teóricos del astronauta ancestral? Có phải vị vua đầu tiên của Trung Quốc bị ảnh hưởng bởi các du khách từ thế giới khác để tạo ra các công trình của ông, như các nhà lý luận về phi hành gia cổ đại đề xuất? |
Es decir que, esencialmente, la forma del edificio en que naces es la forma de la estructura que te lleva a tu lugar ancestral de descanso. Vì vậy, về cơ bản, hình dạng của tòa nhà mà bạn sinh ra ở đó là hình dạng của cấu trúc sẽ mang bạn đến nơi yên nghỉ tổ tiên của mình. |
Después de la guerra, Gotetsu regresó para reclamar su dojo ancestral. Sau chiến tranh, Gotetsu quay lại để đảm nhiệm võ đường của mình. |
La colección privada de Ancestral. Tàng thư tư nhân của Cổ Nhất. |
Muchos teóricos del astronauta ancestral creen poder encontrar respuestas echando un vistazo más de cerca a los misteriosos textos del antiguo Egipto. Nhiều nhà lý luận phi hành gia cổ đại tin rằng các câu trả lời có thể tìm thấy bằng cách quan sát kỹ hơn về các văn bản bí ẩn của Ai Cập cổ đại. |
Sin embargo, los cristianos verdaderos deben ser cuidadosos en aquellos lugares donde el nacimiento se ve como una transición del mundo de los espíritus ancestrales al de los humanos. Tuy nhiên, tín đồ thật của Đấng Christ phải thận trọng tại những nơi người ta cho rằng sự chào đời là bước chuyển từ thế giới vô hình của tổ tiên sang thế giới loài người. |
La población fundadora ancestral, que descendía de caballos españoles domesticados y que posiblemente fue llevada a las Américas en el siglo XVI, podría haberse convertido en feral tras sobrevivir a naufragios o ser abandonada en las islas por una de las expediciones exploradoras lideradas por Lucas Vázquez de Ayllón o Sir Richard Grenville. Là hậu duệ của ngựa thuần chủng Tây Ban Nha và có thể được mang đến Mỹ trong thế kỷ 16, nền tảng dòng máu của tổ tiên của chúng có thể đã trở nên hoang dã và còn sống sót sau vụ đắm tàu hoặc bị bỏ rơi trên đảo bởi một trong những cuộc thám hiểm tìm kiếm do Lucas Vázquez de Ayllón hoặc Richard Grenville thực hiện. |
Es una identidad ancestral que se borra. Đây hiển nhiên là hành vi trộm cắp danh tính cổ xưa. |
¿El Demonio de la Ancestral Montaña Negra? Hắc Sơn Lão Yêu? |
La isla es parte de los dominios ancestrales del pueblo indígena Tagbanwa. Hòn đảo này cũng là một phần của vùng đất tổ tiên của người bản xứ Tagbanwa. |
Le gustaba hablar de los genios espirituales ancestrales. Ông thích nói về thiên tài tâm linh của lứa tuổi. |
Ancestral. Cổ Nhất. |
¿Pudieron los extraterrestres, como sugieren los teóricos del astronauta ancestral, haber enseñado a nuestros antepasados a construir una especie de " observatorio celestial "? Có thể người ngoài hành tinh, như các nhà lý luận phi hành gia cổ đại gợi ý, đã dạy tổ tiên cổ xưa của chúng ta cách xây một cái gọi là " đài quan sát thiên thể "? |
Es el vestigio de un caos ancestral primitivo. Là chút gì còn sót lại... ... của thời nguyên thủy và cổ đại đầy hỗn loạn. |
¿Es posible, como creen los teóricos del astronauta ancestral, que su avanzado cerebro le permitiera recibir y descifrar mensajes de un reino de otro mundo al entrar en un estado de trance? Có thể như các nhà lý luận về phi hành gia cổ đại tin, rằng bộ não " tiên tiến " của ông cho phép ông tiếp nhận và giải mã các tin nhắm từ một lĩnh vực từ thế giới khác khi đi vào một trạng thái như bị xuất thần? |
Otra anotación dice: “El... milagro tuvo lugar para mí en la oficina de Mel Olsen, en Historia Familiar, quien me dio una copia impresa de todos los cuadros genealógicos que yo conocía sacados de los registros computarizados y actualizados de Ancestral File, enviados a la sociedad genealógica. Một điều khác được ghi trong nhật ký: “Phép lạ đối với tôi xảy ra trong văn phòng Lịch Sử Gia Đình của Mel Olsen, là người đã đưa cho tôi một bản in tất cả các biểu đồ phả hệ tổ tiên mà tôi biết được lấy từ các hồ sơ Tài Liệu Tổ Tiên gửi vào hội gia phả đã được cập nhật và vi tính hóa. |
Miembros de la familia habían sobornado a los funcionarios para interrumpir la transmisión hereditaria de la tierra declarando muertos a los hermanos, lo que les permite heredar la parte de su padre de las tierras ancestrales de cultivo. Gia đình đã hối lộ quan chức để can thiệp vào quyền thừa kế đất đai bằng cách báo tử các anh em trong nhà. để họ được thừa kế phần chia đất trồng của tổ tiên từ cha mình. |
En cuanto a la teoría del astronauta ancestral se refiere, más pistas pueden encontrarse en la historia del último encuentro divino en la cima del Monte Sinaí. Như các lý thuyết phi hành gia cổ đại liên quan tới, các manh mối khác có thể nằm trong câu chuyện về cuộc gặp gỡ cuối cùng của Moses trên đỉnh Núi Sinai. |
Así que 500 años después de Colón, estos ancestrales ritmos del paisaje aún son ejecutados ritualmente. Vậy, 500 năm trước thời Columbus, những vần điệu của phong cảnh đã hiện diện trong phong tục. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ancestral trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ancestral
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.