alojar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alojar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alojar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ alojar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sống, bảo vệ, cư trú, lưu trú, để. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alojar

sống

(dwell)

bảo vệ

(cover)

cư trú

(lodge)

lưu trú

(stay)

để

(bestow)

Xem thêm ví dụ

En los tiempos antiguos, fue utilizado para alojar la parte atlética de los Juegos de las Panateneas, en honor de la diosa Atenea.
Trong thời cổ đại, sân vận động trên địa điểm này đã được sử dụng để tổ chức các phần thể thao của thế vận hội Panathenaic, vinh danh nữ thần Athena.
12 El gerente de un hotel dijo: “Siempre es un placer alojar a los Testigos, pues son pacientes, cooperadores y vigilan a sus hijos”.
12 Viên quản lý một khách sạn tuyên bố: “Chúng tôi luôn luôn rất thích tiếp rước các Nhân-chứng đến đây ở trọ bởi vì họ kiên nhẫn, sẵn sàng hợp tác, và họ trông nom con cái”.
Posee la infraestructura necesaria para alojar tu sitio web, contribuir a que el tráfico llegue a él y fomentar que los usuarios interactúen con él.
Máy chủ lưu trữ cung cấp tất cả cơ sở hạ tầng để hỗ trợ trang web, giúp lưu lượng truy cập tiếp cận trang web và cho phép người dùng tương tác với trang web của bạn.
Para poder proteger a los usuarios, Google mantiene una lista de sitios web conocidos por alojar descargas maliciosas y una lista de editores de software de confianza.
Để giúp bảo vệ người dùng, Google duy trì danh sách các trang web được cho là lưu trữ nội dung tải xuống độc hại và danh sách các nhà xuất bản phần mềm đáng tin cậy.
Poco después, empezamos a alojar en casa a los siervos de zona (superintendentes de circuito) y a invitar a comer a los precursores.
Không lâu sau, chúng tôi cung cấp chỗ ở cho các tôi tớ vùng (nay là giám thị vòng quanh) và mời các tiên phong gần nhà đến dùng bữa.
Estas sólidas y espaciosas casas contaban con dormitorios separados, un buen comedor y una amplia cocina, lo que permitía alojar con comodidad a familias grandes.
Những căn nhà kiên cố này có các phòng rộng, gồm phòng ngủ riêng, nhà bếp và phòng ăn lớn nên vẫn đủ chỗ cho nhiều gia đình có liên hệ họ hàng sống chung.
Se hicieron preparativos para que Cheng se alojara con unos Testigos japoneses que vivían cerca del hospital.
Chị Cheng được sắp xếp để ở tại nhà những Nhân-chứng Nhật gần bệnh viện.
Cuando se vulnera la seguridad de un sitio o de un equipo, ese sitio o equipo se puede utilizar para alojar contenido malicioso, como sucede, por ejemplo, con los sitios de suplantación de identidad (sitios diseñados para engañar a los usuarios y hacer que revelen sus datos personales y la información de sus tarjetas de crédito).
Sau khi trang web hoặc máy tính bị xâm phạm, trang web hoặc máy tính đó có thể bị dùng để lưu trữ nội dung độc hại như các trang web lừa đảo (trang web được thiết kế để lừa người dùng để lại thông tin cá nhân và thông tin thẻ tín dụng).
Cuidar a los niños, hallar comida y alojar a los hombres al volver.
Chăm sóc trẻ em, tìm thức ăn và lo chỗ ngủ khi các chiến binh quay về.
Suelo. Tan solo 100 gramos (3,5 onzas) de tierra pueden alojar 10.000 especies de bacterias,7 y no digamos ya el número total de microbios.
Trái đất: Chỉ trong 100g đất, người ta tìm thấy 10.000 loài vi khuẩn7, đó là chưa kể đến số lượng vi trùng.
Ejemplos: un sitio web que solo se ha diseñado para alojar una dirección web
Ví dụ: Trang web chỉ nhằm mục đích đặt trước địa chỉ web
¿Tiene alguna relevancia que el apóstol Pedro se alojara en casa de un curtidor antes de visitar a Cornelio?
Chúng ta học được điều gì qua việc sứ đồ Phi-e-rơ đến ở tại nhà một người thợ thuộc da trước khi được sai đi gặp Cọt-nây?
Ahora podrás alojar a alguien.
Giờ thì các con có thể tiếp nhận một ai đó rồi đấy.
Al subir datos en Google Analytics, por ejemplo, a través de un API o bien mediante un archivo CSV o un Protocolo de medición subidos manualmente ("Datos de subida"), el usuario concede a Google (y a las personas con las que Google colabora) una licencia mundial para utilizar, alojar, almacenar, reproducir y modificar este tipo de Datos de subida con el fin de proporcionar el servicio de Google Analytics, sujeto a las Condiciones de servicio existentes de Google Analytics.
Khi bạn tải dữ liệu lên Google Analytics (ví dụ: qua API hoặc CSV được tải lên theo cách thủ công hoặc Measurement Protocol) (“Dữ liệu tải lên”), bạn cấp giấy phép trên toàn thế giới cho Google (và những bên chúng tôi làm việc với) sử dụng, lưu máy chủ, lưu trữ, tái tạo và sửa đổi Dữ liệu tải lên nêu trên cho mục đích cung cấp dịch vụ Google Analytics, theo điều khoản dịch vụ hiện tại của Google Analytics.
Pero mi abuela y mi tía se fueron a una pequeña aldea al sur de Bruselas, donde, una década atrás, habían ido de vacaciones y se presentaron ante la casa del granjero local, un campesino católico llamado Monsieur Maurice, y le preguntaron si las podían alojar.
Nhưng bà và cô tôi, họ tới một ngôi làng nhỏ ở phía nam Brussel nơi họ đã từng đi nghỉ trong thập kỉ trước và họ đến một căn nhà của một nông dân ở đó một người Công giáo tên là Monsieur Maurice họ xin được ở nhờ
Es posible que Jesús se alojara en esta casa con frecuencia.
Chúa Giê-su đã thăm nhà họ, có thể nhiều lần.
Como no se podía alojar a todos en la casa misional de Beira, que era el centro de operaciones, algunos acampaban alrededor de la casa los fines de semana, y en algunas ocasiones durante semanas enteras.
Vì nhà giáo sĩ ở Beira, nơi được dùng để làm căn cứ cho các hoạt động, không thể chứa hết mọi người nên một số người cắm trại chung quanh nhà giáo sĩ vào những ngày cuối tuần và thỉnh thoảng cả nhiều tuần liền.
Si cree que el solicitante de registro usa otros servicios de Google para alojar materiales que infringen sus derechos de autor, consulte los formularios de eliminación en línea de Google para obtener más información sobre cómo solicitar la eliminación de los materiales infractores.
Nếu bạn cho rằng người đăng ký đang sử dụng các dịch vụ khác của Google để lưu trữ nội dung vi phạm bản quyền của bạn, vui lòng tham khảo biểu mẫu yêu cầu xóa trực tuyến của Google để biết thêm thông tin về cách yêu cầu gỡ bỏ nội dung vi phạm.
Puedes configurar tu dominio para alojar una aplicación de App Engine a través de Google Developer Console:
Bạn có thể định cấu hình miền để lưu trữ ứng dụng AppEngine thông qua Google Developer Console:
La familia Betel ahora consta de unos quinientos treinta miembros, pero con las instalaciones ampliadas podremos alojar a unos novecientos.
Gia đình Bê-tên của chúng tôi bây giờ đông khoảng 530 nhân viên, nhưng với các phòng ốc được nới rộng, chúng tôi sẽ có chỗ ở cho 900 người.
La opción Compartir > Compartir enlace de la plantilla genera una URL que puede copiar y enviar a otros usuarios, insertar en un documento o alojar en un sitio web.
Tùy chọn Chia sẻ > Chia sẻ liên kết mẫu sẽ tạo URL mà bạn có thể sao chép và gửi cho người dùng khác, được nhúng trong tài liệu hoặc lưu trên trang web.
Ese mismo año se levantó un edificio en Paea para alojar la sucursal y las viviendas de Betel.
Vào năm đó một văn phòng chi nhánh và Nhà Bê-tên đã được xây cất tại Paea.
En vez de alojar más cañones a bordo, resultaba más factible incrementar la capacidad de fuego de cada cañón.
Thay vì cố gắng chất nhiều pháo trên một con tàu, có thể gia tăng sức mạnh cho mỗi khẩu pháo.
Para proveer el tipo de energía que hace falta para alojar 8. 000 millones de personas en las ciudades en cierto modo parecidas a las ciudades en las que vivimos en el norte del mundo hoy en día, tendríamos que generar una cantidad descomunal de energía.
Để cung cấp loại năng lượng cần thiết cho 8 tỷ người sống tại các thành phố phần nào giống với những thành phố mà những người trong chúng ta ở vùng bắc bán cầu đang sống hiện nay, chúng ta sẽ phải sản xuất một lượng năng lượng khổng lồ.
Si se selecciona la opción "Proporcionada por el anunciante", son los compradores los encargados de gestionar y alojar creatividades, y no Ad Manager.
Khi tùy chọn đặt thành "Do nhà quảng cáo cung cấp", người mua quản lý và lưu trữ quảng cáo, chứ quảng cáo không được lưu trữ và quản lý trong Ad Manager.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alojar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.