alga trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alga trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alga trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ alga trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tảo, tảo biển, Tảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alga
tảonoun Pienso en el cultivo de algas fuera del efluente de los peces, por ejemplo. Tôi nghĩ đến, ví dụ như việc trồng tảo biển từ chất thải của cá. |
tảo biểnnoun Pienso en el cultivo de algas fuera del efluente de los peces, por ejemplo. Tôi nghĩ đến, ví dụ như việc trồng tảo biển từ chất thải của cá. |
Tảo(son eucariotas, no plantas terrestres (ni animales ni hongos), con capacidad de realizar fotosíntesis y obtener el carbono orgánico con la energía de la luz del sol) Las algas tras las compuertas pasaron por las esclusas al canal de desagüe. Tảo sau những cánh cổng đó trút xuống đi qua cống xuống đến đập tràn. |
Xem thêm ví dụ
Ambas, alga y krill, prospéran en el sol de verano. Cả Alga và nhuyễn thể đều phát triển mạnh dưới ánh mặt trời mùa hè. |
Esa luz fue generada por un dinoflagelado bioluminiscente, un alga unicelular. Ánh sáng đó được tạo ra bởi song chiên tảo ( tảo đơn bào hai roi ) phát quang sinh học một loại tảo đơn bào. |
Los arrecifes de coral en el norte de Jamaica tienen poco porcentaje de coral vivo y mucha alga y fango. Dải đá ngầm san hô ở bờ biển phía bắc Jamaica có vài phần trăm san hô sống bao phủ và nhiều tảo biển và bùn. |
De esa manera, serías un humano, hongo y alga. Với cách đó, mày vừa là con người, nấm, và tảo luôn. |
Surcamos un “mar que está siendo agitado, [y que] no puede calmarse, cuyas aguas siguen arrojando alga marina y fango”. Trong Kinh Thánh, nhân loại nói chung—những người xa cách Đức Chúa Trời—được ví như “biển đương động, không yên-lặng được, thì nước nó chảy ra bùn-lầy”. |
Éste es un dragón de mar, y la imagen inferior, la azul, es uno menor que aún no ha tragado ácido, es decir, aún no ha ingerido el alga verde-marrón para dar energía al cuerpo. Một con rồng biển, và con ở dưới, con màu xanh, là một con nhỏ chưa hấp thụ acid, chưa hấp thụ tảo màu xanh nâu vào trong cơ thể để lấy năng lượng. |
Gracias a la alga que diseñamos de la bahía de Star City, ahora el aire aquí abajo es perfectamente respirable. Nhờ tảo chúng tôi tạo ra từ Vịnh Star City, giờ không khí dưới đây hoàn hảo để hít thở.. |
En alga-ostentosa, la nueva mutación puede aparecer en cualquier célula, en cualquier rama de la planta. Ở rong vô định hình, sự đột biến mới có thể xảy ra ở bất kỳ tế bào nào, tại bất kỳ nhánh nào của cây. |
Lo que pasa es que los corales son una simbiosis, y tienen estas pequeñas células de alga que viven dentro de ellos. Chuyện gì đã xảy ra vậy. san hô là loài cộng sinh và chúng có những tế bào tảo nhỏ sống bên trong chúng. |
Agitados como un mar embravecido, producen, no el fruto de los labios, sino “alga marina y fango”, es decir, toda suerte de inmundicia. Như biển động luôn sôi sục, chúng liên tiếp sinh ra, không phải trái của môi miếng, nhưng “bùn-lầy”, tức mọi điều dơ dáy. |
Los intereses de los genes del alga y los de Chlorohydra coinciden. Mối quan tâm của các gen ở tảo và gen ở chlorohydra trùng hợp với nhau. |
Esa luz fue generada por un dinoflagelado bioluminiscente, un alga unicelular. Ánh sáng đó được tạo ra bởi song chiên tảo (tảo đơn bào hai roi) phát quang sinh học một loại tảo đơn bào. |
Consultado el 23 de septiembre de 2007. Graham LE, Graham JM, Wilcox LW (2009) Algae. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2007. ^ Graham LE, Graham JM, Wilcox LW (2009) Algae. |
En el dashi, el L-glutamato proviene del alga kombu (Laminaria japonica) y el inosinato de virutas de bonito seco (katsuobushi) o sardinas pequeñas secas (niboshi). Trong dashi, L-glutamat được chiết xuất từ tảo bẹ kombu (Laminaria japonica) và inosinat từ cá ngừ khô bào mỏng (katsuobushi) hoặc cá mòi khô (niboshi). |
Quizás haya un poquito de oxígeno de alguna alga en la playa cerca de aquí. Có lẽ là một ít Oxy từ một loại tảo nào đó ở ngoài biển không xa nơi bạn ở. |
"Cuando todo está dicho y hecho, tiene que verse como alga marina", dijo el dueño. "Khi nó được hoàn thành, nó phải trông giống như rong biển." người chủ đã nói thế. |
Así que esta es la desgraciada caulerpa taxifolia, la así llamada alga asesina. Vì vậy đây là loài cỏ biển Caulerpa còn được gọi là tảo chết người |
Y recordamos cuando nos fijamos en la diminuta alga verde, a la derecha de la diapositiva de aquí, que son los descendientes directos de las que han estado bombeando oxígeno hace miles de millones de años en la atmósfera terrestre. Và khi bạn nhìn những rong xanh bé xíu bên phải của màn hình, chúng là những con cháu trực tiếp của những cá thể cung cấp oxy cách đây một tỷ năm cho khí quyển của Trái Đất. |
Pero los inicuos son como el mar que está siendo agitado, cuando no puede calmarse, cuyas aguas siguen arrojando alga marina y fango. Song những kẻ ác giống như biển đương động, không yên-lặng được, thì nước nó chảy ra bùn-lầy... |
Pensemos en un gen recién mutado, primero en alga ostentosa y después en fuco botella. Hãy nghĩ về số phận của một gen đột biến mới, đầu tiên là ở rong vô định hình, sau đó là trong rong hình chai. |
Mi gente ha estado usando el puerto para crear cierto tipo de alga. Người của ta đang dùng cảng để tạo ra một loại tảo. |
En consecuencia, la selección natural juzgará plantas rivales, no células rivales como en alga ostentosa. Vì thế, sự chọn lọc sẽ trừng phạt các cây đối thủ, không phải là các tế bào đối thủ như ở rong vô định hình. |
Hay un alga determinada que nada en el mundo silvestre y tiene que navegar hacia la luz para hacer la fotosíntesis de manera óptima. Có một loại tảo nhất định trong tự nhiên, và nó cần hướng về ánh sáng để có thể quang hợp 1 cách tối ưu. |
¿Para qué un alga unicelular necesitaría producir luz? Tại sao tảo đơn bào cần có khả năng tạo ra ánh sáng? |
Y habrá ventajas en extenderse ampliamente, una especie de bosque de vegetación al estilo alga. Và sẽ có lợi thế khi phát tán những thảm thực vật giống như tảo bẹ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alga trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới alga
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.