ajedrez trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ajedrez trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ajedrez trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ajedrez trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cờ vua, Cờ vua, cờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ajedrez
cờ vuanoun Pero el ajedrez en un juego de orden. Nhưng cờ vua thì đó là trò chơi của quy tắc. |
Cờ vuanoun (juego de tablero) Estoy cansada después de tres meses de ajedrez. Cờ vua cũng trở nên tẻ nhạt sau ba tháng. |
cờnoun Tengo tiempo para leer, pensar, jugar al ajedrez. Tôi đã có thời gian để đọc, để suy nghĩ, chơi cờ. |
Xem thêm ví dụ
Tengo tiempo para leer, pensar, jugar al ajedrez. Tôi đã có thời gian để đọc, để suy nghĩ, chơi cờ. |
¡ Te necesito en mi equipo de ajedrez! Charlie Brown, tớ cần cậu vào đội cờ vua của tớ. |
Y es un robot increíble que juega ajedrez muy muy bien, excepto por una cosa: en realidad no es un robot. và con robot tuyệt vời này chơi cờ cực kỳ giỏi trừ một điều: nó không phải là một con robot |
La 43a Olimpiada de Ajedrez (también conocida como Olimpiada de Ajedrez Batumi), organizada por la Federación Internacional de Ajedrez y que comprende torneos abiertos y femeninos, así como varios eventos diseñados para promover el juego de ajedrez, se celebró en Batumi, Georgia, del 23 de septiembre al 6 de octubre de 2018. Olympiad Cờ vua thứ 43 (còn gọi là Olympiad Cờ vua Batumi), Fédération Internationale des Échecs (FIDE) tổ chức và bao gồm các giải đấu đồng đội mở và nữ, cũng như một số sự kiện được thiết kế để quảng bá cờ vua, diễn ra tại Batumi, Georgia, từ ngày 23 tháng 9 đến ngày 6 tháng 10 năm 2018. |
Si le presentabas un tablero de ajedrez, intentaba averiguar que querías que entienda con ello. Nếu như bạn chỉ cho nó với một bảng cờ, nó sẽ cố nghĩ ra ý bạn là gì. |
Es un ajedrez. Đây là một ván cờ. |
Ninguna habilidad define nuestra humanidad, ni martillar, ni siquiera jugar al ajedrez. Bản năng con người của ta không được xác định bởi bất kì kỹ năng nào, như việc dùng một chiếc búa hay thậm chí chơi cờ. |
Y él empezó a hacer eso, darles a estos organismos numéricos cosas con qué jugar, jugar ajedrez con otras máquinas y cosas así. Và ông ta bắt đầu thực hiện việc đó, bắt đầu cho các cơ quan số này những thứ chúng có thể chơi, chơi cờ với các máy khác,... |
Esto... mi hermano... fue un jugador de ajedrez brillante desde los siete años. Nó, anh tôi, là tay cờ xuất chúng từ khi mới lên bảy. |
Gracias a la experiencia de mi propia travesía por la vida, sé que el Señor nos moverá sobre aquel imaginario tablero de ajedrez para hacer Su obra. Qua kinh nghiệm từ hành trình cuộc sống của riêng mình, tôi biết rằng Chúa sẽ di chuyển chúng ta trên bàn cờ cuộc sống đó để làm công việc của Ngài. |
La máquina ganó ese día, y hoy, un programa de ajedrez corriendo en un teléfono celular puede vencer a un gran maestro humano. Cái máy thắng ngày đó và hôm nay, chương trình đánh cờ trên điện thoại di động có thể đánh bại một đại kiện tướng cờ vua. |
Ajedrez GNOMEName Cờ GNOMEName |
Hace falta mucha inteligencia para jugar al ajedrez. Phải có trí tuệ sắc sảo mới chơi cờ được. |
En 2008, la FIDE añadió la variante de ajedrez 960 para el apéndice de las leyes del ajedrez. Năm 2008 FIDE thêm Chess960 vào một phụ lục trong Luật cờ vua. |
De hecho, el diseño interactivo es lo que he estado tratando de agregar a la colección del Museo de Arte Moderno desde hace unos años, y comenzamos sin timidez, siendo bien explícitos, con obras como la de Martin Wattenberg, cómo una máquina juega al ajedrez con sigo misma, como ven aquí, o de Lisa Strausfeld y sus compañeros, la interfaz Sugar para OLPC [una computadora portátil por niño], los instrumentos musicales Tenori-On de Toshio Iwai, Shadow Monsters de Philip Worthington, los libros reactivos de John Maeda, y ,también, I Want You To Want Me, de Jonathan Harris y Sep Kamvar. Trên thực tế, thiết kế tương tác là điều mà tôi đang cố gắng đưa vào trong bộ sưu tập của Bảo tàng Nghệ Thuật Đương Đại. trong một vài năm qua, bắt đầu không quá dè dặt mà bắt đầu thẳng với những tác phẩm như tác phẩm của Martin Wattenberg -- cái cách mà một chiếc máy tự chơi cờ với bản thân nó, như bạn thấy ở đây, hoặc của Lisa Strausfeld và các cộng sự, giao diện Đường trong chương trình Một Máy tính xách tay cho mỗi Trẻ em, các nhạc cụ Tenori-On củaToshio Iwai, và Bóng Quái Vật của Philip Worthington, và các quyển sách cảm ứng của John Maeda, và cả "Tôi muốn bạn muốn tôi" của Jonathan Harris và Sep Kamvar. |
La vida está resumida en el ajedrez. Toàn bộ thế giới trên bàn cờ. |
Es igual que el tenis, el ping-pong o el ajedrez. Nó được xem như ngang hàng với tennis, bóng bàn, cờ vua. |
La meta del juego de ajedrez es la aniquilación total. Mục tiêu của việc chơi cờ là tiêu diệt. |
Es un juego estratégico, como el ajedrez. Là một trò chơi chiến lược, như cờ vậy. |
Parece una pieza de ajedrez y funciona admirablemente. Nó trông giống ô cờ một chút -- hoạt động tuyệt đối phi thường. |
¿Y perder a Harold como rival de ajedrez? Để rồi mất tay cờ vua như Harold? |
Lo llaman ajedrez suicida. Họ gọi đó là cờ tự sát. |
Si uno quiere saber cómo se distribuye el poder en el mundo de hoy, se distribuye como un ajedrez tridimensional. Nếu bạn hỏi ngày nay quyền lực được phân bổ như thế nào, thì nó được phân bổ kiểu như một game cờ 3D. |
Aunque al ver el resultado que produjo, un ajedrez de nivel de gran maestro, Deep Blue era inteligente. Mặc dù theo định nghĩa của đầu ra, cho cờ cấp độ siêu phàm, Deep Blue rất thông minh. |
Pero el ajedrez en un juego de orden. Nhưng cờ vua thì đó là trò chơi của quy tắc. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ajedrez trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ajedrez
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.