afirmar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ afirmar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afirmar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ afirmar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nói, xác nhận, noi, khẳng định, bảo vệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ afirmar
nói(say) |
xác nhận(avouch) |
noi(say) |
khẳng định(to affirm) |
bảo vệ(cover) |
Xem thêm ví dụ
Pensé para mis adentros: ‘¿Cómo pueden estos eclesiásticos afirmar que representan a Jesucristo, si él advirtió: “Todos los que toman la espada perecerán por la espada”?’. (Mateo 26:52.) Tôi tự nhủ: ‘Làm sao những tu sĩ này lại có thể bảo rằng họ đại diện cho Giê-su Christ, là đấng đã cảnh cáo: “Hễ ai cầm gươm thì sẽ bị chết về gươm”?’ (Ma-thi-ơ 26:52). |
Pero ¿quiso decir que estaría con todo aquel que afirmara ser su seguidor, sin importar su conducta? Nhưng phải chăng ngài có ý nói là sẽ ở với bất cứ người nào cho mình là môn đồ ngài bất kể hạnh kiểm họ ra sao? |
Pese a los problemas de salud, puedo afirmar que la vida que por más de sesenta años hemos pasado en el ministerio de tiempo completo ha sido muy feliz y estable. Bất chấp những vấn đề sức khỏe hiện nay, tôi có thể nói rằng đời sống chúng tôi rất hạnh phúc và an toàn trải qua hơn 60 năm trong thánh chức trọn thời gian. |
Sería ridículo afirmar que sabemos cómo se crea la conciencia en nuestros cerebros, pero desde luego, podemos comenzar planteando la cuestión y empezar a ver el desarrollo de una solución. Thật là nực cười khi khẳng định rằng chúng ta biết rằng chúng ta tạo nên ý thức bằng cách nào trong não của chúng ta, nhưng ít nhất chắc chắn chúng ta có thể bắt đầu tiếp cận với câu hỏi. và chúng ta có thể bắt đầu hình dung được đáp án. |
¿Podemos afirmar que Ezequiel fue el escritor del libro que lleva su nombre, y que este es una obra auténtica perteneciente al canon bíblico? Có thể nói gì về tác quyền của Ê-xê-chi-ên cũng như tính chính điển và xác thực của sách Ê-xê-chi-ên? |
(Job 26:7) Y en vez de afirmar que la Tierra sea plana, como muchos creían en el pasado, la Biblia dice que Dios “mora por encima del círculo de la tierra.”—Isaías 40:22. Và thay vì nói rằng trái đất bằng phẳng, như nhiều người đã lầm tưởng trong quá khứ, Kinh-thánh nói Đức Chúa Trời “ngự trên vòng trái đất này” (Ê-sai 40:22). |
En otras palabras, la Biblia tenía razón al afirmar que un corazón calmado contribuye a la buena salud. Tóm lại, như Kinh Thánh nói, lòng bình tịnh góp phần mang lại sức khỏe tốt. |
Creo que podemos afirmar con certeza que Azrael está fuera de control. Tôi nghĩ ta có thể an toàn mà nói Azrael đã nổi loạn. |
Incluso debimos enfrentar imágenes tan realistas que era apenas posible afirmar si eran reales en absoluto. Có những tấm ảnh nhìn vào trông rất thật...... đến nỗi khó mà phân biệt được đâu là thật, là giả. |
Con toda razón, Ana puede afirmar: “No hay roca como nuestro Dios”. Với những lý do chính đáng đó, bà có thể nói: “Không có hòn đá nào như Đức Chúa Trời của chúng ta”. |
12 Como sobreviviente de aquella travesía, Caleb pudo afirmar delante de Josué: “Yo seguí plenamente a Jehová mi Dios” (léase Josué 14:6-9). 12 Là một bô lão 85 tuổi đã sống qua giai đoạn lưu lạc trong đồng vắng, Ca-lép có thể đứng trước Giô-suê và nói: “Tôi trung-thành vâng theo Giê-hô-va Đức Chúa Trời của tôi”. |
¿Ha oído alguna vez afirmar que la ciencia puede explicarnos todo acerca de la vida? Tuy nhiên, bạn có nghe người ta cho rằng khoa học có thể cho chúng ta biết mọi điều về đời sống không? |
Por ello, sus descendientes no podían afirmar que eran hijos de Dios únicamente en virtud del linaje. Vì vậy, con cháu ông không thể xưng mình là con cái của Đức Chúa Trời chỉ vì ông sinh ra họ. |
Pero, ¿cuántos podrían afirmar con certeza algo respecto de la música clásica? Nhưng có bao nhiêu trong số các bạn có thể quyết đoán nói về một bản nhạc giao hưởng? |
Me di cuenta de que en un mundo atestado de diferencias y contradicción, los predicadores insensatos, solo los predicadores insensatos como solía ser yo, no ven la ironía en los mitos y las ficciones que utilizan para afirmar legitimidad. trong thế giới đầy rẫy sự thay đổi và mâu thuẫn, tôi chứng kiến những kẻ truyền giáo ngu ngốc, chỉ những kẻ truyền giáo đó, giống như tôi đã từng là, không thấy được mâu thuẫn giữa huyền thoại và viễn tưởng trong những quyền lợi mà chúng đòi hỏi. |
Solo él puede afirmar con justicia: “Yo soy el primero y yo soy el último, y fuera de mí no hay Dios” (Isaías 42:8; 44:6, 7). Chỉ mình Đức Giê-hô-va có quyền nói: “Ta là đầu-tiên và cuối-cùng; ngoài ta không có Đức Chúa Trời nào khác”.—Ê-sai 42:8; 44:6, 7. |
Muy pocos pueden afirmar que lo que han hecho en su vida es realmente único y extraordinario. Số người có thể khẳng định mình thật sự đặc biệt, có ảnh hưởng quan trọng trong lịch sử, lại càng ít hơn nữa. |
También deseamos que nuestra voz se escuche al afirmar el gozo y la realización que brinda la familia tradicional. Chúng ta cũng muốn tiếng nói của mình được nghe thấu trong việc duy trì niềm vui và sự mãn nguyện mà các đơn vị gia đình truyền thống mang lại. |
No cabe duda, se requiere algo más que afirmar: “Yo creo en Dios y en Cristo”. Đúng vậy, chỉ đơn giản nói ‘tôi tin nơi Đức Chúa Trời và Đấng Christ’ thì không đủ. |
Pues bien, ¿cómo puede afirmar tal cosa cuando no se ve ni una sola nube? Làm sao nhà tiên tri có thể nói như thế khi bầu trời không hề có một áng mây báo mưa? |
b) ¿Por qué se equivocan los críticos al afirmar que Daniel ni siquiera dejó entrever la existencia de Nabonido? (b) Tại sao các nhà phê bình sai lầm khi cho rằng Đa-ni-ên không hề nhắc đến sự hiện hữu của Na-bô-nê-đô? |
Le repliqué: “¿Cómo puede afirmar eso si en su país la inmigración excede a la tasa de natalidad?”. Tôi hỏi gặng lại: “Làm thế nào ông có thể giữ vững sự tin tưởng như thế khi số người nhập cư vượt quá tỷ lệ sinh nở của quốc gia ông?” |
¿Por qué podemos afirmar que los siervos de Dios del pasado apreciaron el don del matrimonio? Tại sao có thể nói tôi tớ của Đức Chúa Trời vào thời xưa quý trọng món quà hôn nhân? |
21 En 1996 podemos afirmar sin la menor vacilación que las buenas nuevas se han predicado por todo el mundo, desde “la tierra del naciente” hasta “la tierra de la puesta del sol”. 21 Trong năm 1996 chúng ta có thể không nghi ngại mà nói rằng tin mừng đã được rao giảng trên khắp đất, từ “phương đông” cho đến “phương tây”. |
No hagas declaraciones falsas acerca de tu identidad o tus cualificaciones, como afirmar falsamente que eres un representante autorizado de una empresa. Không tuyên bố sai lệch về danh tính hoặc bằng cấp của bạn, chẳng hạn như mạo danh là đại diện được ủy quyền của một công ty. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afirmar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới afirmar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.