Афины trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Афины trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Афины trong Tiếng Nga.

Từ Афины trong Tiếng Nga có các nghĩa là Athena, Athens, athena. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Афины

Athena

proper

А тропа Афины из крови и роз осветят твой путь.
Con đường máu và hoa hồng của Athena sẽ dẫn đường cho ngươi.

Athens

proper

Я поеду в Афины.
Tôi sẽ đi Athens.

athena

А тропа Афины из крови и роз осветят твой путь.
Con đường máu và hoa hồng của Athena sẽ dẫn đường cho ngươi.

Xem thêm ví dụ

Мне Афина поет колыбельные.
Nữ thần Athena sẽ hát ru em.
ОЖИДАЯ в Афинах своих попутчиков, апостол Павел воспользовался этим временем, чтобы проповедовать неформально.
TRONG chuyến rao giảng tại A-thên, tận dụng thời gian chờ đợi bạn đồng hành, sứ đồ Phao-lô đã làm chứng bán chính thức.
Павел не думал, что Бог непостижим, а подчеркивал, что люди, которые построили тот жертвенник в Афинах, а также многие другие среди его слушателей пока еще не знали Бога.
Vâng, thay vì cho rằng Đức Chúa Trời là Đấng không thể biết được, Phao-lô nhấn mạnh là những người lập bàn thờ ở A-thên cũng như nhiều người đang nghe ông giảng chưa biết Ngài.
Поскольку многие из приехавших в Афины пережили трудные времена, их часто волнуют вопросы о смысле жизни и виды на будущее.
Vì nhiều người mới đến này đã trải qua thời kỳ khó khăn, họ thường có những câu hỏi về ý nghĩa của đời sống và triển vọng cho tương lai.
Так, в Афинах Библии подлежали конфискации.
Chẳng hạn, ở thành Athens Kinh Thánh bị tịch thu.
Вероятно, он не раз ездил в Афины и из Афин на маленьких судах.
Có lẽ hơn một lần, tàu nhỏ đã chở ông đến A-thên và rời nơi đó.
Я ищу девушку по имени Афина.
Tôi tìm cô gái có tên là Athena.
Он повествует о том, как в VII или VI веке до н. э. некий Эпименид спас Афины от эпидемии: «Собравши овец...
Tương truyền rằng vào thế kỷ thứ sáu hoặc thứ bảy trước công nguyên, một người tên Epimenides đã tẩy sạch một bệnh dịch khỏi thành A-thên.
В Афинах Павел сначала «возмутился, когда он увидел, что город полон идолов».
(Công-vụ 23:1-5) Ở A-thên, thoạt đầu ông đã “tức giận, vì thấy thành đều đầy những thần-tượng”.
Я царь Афин.
Ta là Vua của Athens.
В 1940 году к нам заехал друг Никоса, Георгиос Дурас, ревностный Свидетель, который жил в Афинах.
Vào năm 1940, George Douras, một Nhân Chứng sốt sáng ở Athens và là bạn của anh Nikos, đến thăm và mời chúng tôi tham gia nhóm nhỏ học hỏi Kinh Thánh tại nhà anh ấy.
Не случайно демократия и театр появились примерно в одно время в Древних Афинах.
Không có gì lạ khi xã hội dân chủ và nghệ thuật kịch hát phát triển cùng một thời gian ở Hy Lạp cổ đại.
Авиакомпания была основана 25 марта 1994 года, и начала свою работу в апреле 1994 года с полётов из Киева в Тель-Авив, Одессу, Салоники, Афины и Ларнаку в сотрудничестве с Air Ukraine.
Hãng hàng không này được lập ngày 25 tháng 3 năm 1994, bắt đầu hoạt động tháng 4 năm 1994 với các tuyến bay từ Kyiv đến Tel Aviv, Odessa, Thessaloniki, Athena và Larnaca hợp tác với Air Ukraine.
Это был Диоген, философ, который жил в Афинах в IV веке до н. э.
Đó là ông Diogenes, một triết gia sống ở Athens vào thế kỷ thứ tư TCN.
В Афинах появляется городская площадь
A-thên có được quảng trường công cộng
Ее название и особый колорит связаны с народным праздником Панафинеи, отмечавшимся в Афинах.
Tên và tính chất đặc thù của nó được rút ra từ ngày quốc lễ của A-thên, lễ Panathenaea.
Фукидид, великий историк Пелопоннесской войны, говорил, что это был подъем мощи Афин и вызванный им страх в Спарте.
Thucydides, một sử gia nổi tiếng về cuộc chiến Peloponnesian, nói rằng do sự lớn mạnh trong quyền lực của người Athens và sự sợ hãi của người Sparta.
АПОСТОЛ Павел, без сомнения, был знаком с храмами Афины, так как их можно было встретить во многих городах, которые апостол посетил во время своих миссионерских путешествий.
CHẮC CHẮN sứ đồ Phao-lô quen thuộc với các đền thờ nữ thần Athena, vì trong những chuyến rao giảng qua nhiều thành phố, ông đã thấy những ngôi đền này.
В 1991-м ей присудили 1-ю премию на Международном конкурсе Марии Каллас в Афинах.
Anh cũng được trao tặng giải thưởng đặc biệt trong cuộc thi Thanh nhạc Quốc tế Maria Callas tại Athens năm 2009.
Афина, что ты тут делаешь?
Athena, cô làm gì ở đây?
Афины и Фивы отправились на сражение с Филиппом Македонским.
Và thế là Athens cùng Thebes cùng đánh lại Philip xứ Macedon.
И Сократ повторял своим последователям в Афинах: Я знаю только то, что ничего не знаю.
"Socrate xưa thường nhắc đi nhắc lại cho đệ tử Athènes: ""Thầy chỉ biết chắc có một điều, là thầy không biết chi hết""."
Смотри рамку «Афины — культурная столица древнего мира».
Xem khung “A-thênTrung tâm văn hóa của thế giới cổ đại”.
Чтобы охватить иноязычную территорию, в Афинах в 1986 году было образовано первое английское собрание.
Năm 1986, có một hội thánh tiếng Anh đầu tiên được tổ chức ở Athens để lo cho khu vực này.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Афины trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.