adultez trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adultez trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adultez trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ adultez trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người lớn, trưởng thành, Người lớn, sự chín, tuổi trưởng thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adultez

người lớn

trưởng thành

(maturity)

Người lớn

sự chín

(maturity)

tuổi trưởng thành

(adulthood)

Xem thêm ví dụ

Sabemos que el cerebro termina su segunda y última etapa de crecimiento en sus 20s y se reprograma para la adultez, lo que significa que si hay algo que quieran cambiar de sí mismos, ahora es el momento para cambiarlo.
Và chúng ta biết rằng bộ não sẽ không phát triển giai đoạn thứ hai và giai đoạn cuối khi bạn ở vào tuổi 20 vì lúc ấy bộ não bắt đầu chuẩn bị cho giai đoạn trưởng thành. Điều này có nghĩa là nếu bạn muốn thay đổi bất cứ điều gì ở bản thân mình thì lúc này chính là thời điểm để thay đổi.
¿Es la adultez?
Tuổi già chăng?
¿Y si pudiéramos estudiar a las personas desde la adolescencia hasta la adultez para ver qué hace a la gente feliz y saludable?
Chuyện gì sẽ xảy ra nếu chúng ta có thể nghiên cứu con người từ khi họ mới là thanh thiếu niên đến cả lúc tuổi già để xem điều gì khiến mọi người hạnh phúc và khỏe mạnh?
La satisfacción que provoca detectar esos patrones no se va con la adultez.
Niềm vui khi bạn phát hiện ra những điều như thế này không mất đi cho dù bạn đã trưởng thành.
Hacia la parte frontal del cerebro ocurre el pensamiento más complejo, la toma de decisiones... es lo último que madura en la adultez tardía.
Nằm về phía trước của bộ não, là khu vực hình thành hầu hết các suy nghĩ phức tạp cũng như ra quyết định - đó là bộ phận được trưởng thành sau cùng ở người lớn.
En la adultez, un año puede pasar en un latido mientras que los niños registran más información en sus cerebros.
Khi ở tuổi trưởng thành, một năm có thể trôi qua trong một nhịp tim. nhưng trẻ em ghi lại nhiều dữ liệu vào não bộ.
En la adultez, sé justo.
Khi ở tuổi trung niên, hãy công bằng.
Puede que el paso a la adultez en la sensual oscuridad estadounidense,
Có lẽ đến tầm tuổi xế chiểu chủa người Mĩ
Varios estudios indican que 1 de cada 4 jóvenes sufre de algún tipo de depresión antes de llegar a la adultez.
Các cuộc nghiên cứu ở một số nước cho thấy cứ bốn người trẻ thì có một người mắc bệnh trầm cảm trước khi đến tuổi trưởng thành.
Esto significa el 15% de la población, o el 100% si consideran que nadie llega a la adultez sin pasar antes por los 20s.
Chúng ta đang nói về 15% dân số, hoặc 100% nếu như bạn cho rằng bất cứ ai muốn bước vào tuổi trưởng thành cũng cũng đều phải trải qua tuổi 20 cả.
Es una imagen de Nefertiti en su adultez.
Ông như bản sao của Wolfram khi trưởng thành vậy.
Les muestro el porcentaje de errores en un numeroso estudio del desarrollo que hicimos, esto es en un estudio de siete años, hasta la adultez, y lo que verán es el porcentaje de errores en el grupo adulto en ambas condiciones, así que el gris es la condición con director, y ven que nuestros adultos inteligentes cometen errores un 50% de las veces, mientras que cometen muchos menos errores cuando no hay director presente, cuando sólo tienen que recordar esa regla de ignorar el fondo gris.
Được rồi, nếu tôi chỉ cho bạn thấy tỷ lệ phần trăm lỗi trong một nghiên cứu quy mô lớn mà chúng tôi đã làm, Đây là trong một nghiên cứu với các đối tượng từ bảy đến tuổi trưởng thành, và những gì bạn sẽ thấy là tỷ lệ phần trăm lỗi trong nhóm người lớn trong cả hai điều kiện, màu xám là điều kiện có người điều hành, và bạn thấy đấy những người lớn thông minh của chúng ta mắc lỗi trong khoảng 50 phần trăm thời gian thử nghiệm, trong khi lại mắc ít lỗi hơn khi không có người điều hành, khi mà họ chỉ việc ghi nhớ quy luật bỏ qua các đồ vật trên nền xám.
Los periódicos hablan sobre cambios en la línea del tiempo de la adultez.
Báo chí nói về thời gian biểu thay đổi trong giai đoạn trưởng thành.
Como cultura, hemos considerado una trivialidad lo que en realidad es la década que define la adultez.
Như một thói quen, chúng ta thường xem nhẹ những gì định hình nên 10 năm trưởng thành.
Cuando Ugayafukiaezu llegó a su adultez, se casó con Tamayori-hime y tuvo cuatro hijos: Itsu-se, Inahi, Mikenu y Kamuyamato Iwarebiko.
Sau này khi đến tuổi trưởng thành, Ugayafukiaezu kết hôn với Tamayori-hime, họ có bốn người con: Itsuse-no-Mikoto, Inahi-no-Mikoto, Mikenu-no-Mikoto, và Kamuyamato Iwarebiko.
Pueden no conocer esta palabra, pero debería ser su nombre y apellido biológicos. pues neotenia significa la conservación de las cualidades inmaduras en la adultez.
Bạn có thể không biết từ này, nhưng nó nên được gọi theo tên khoa học gồm giống và loài.
El matrimonio es tu boleto a la adultez.
Hôn nhân là tấm vé để đi đến tuổi trưởng thành.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adultez trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.