addebito trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ addebito trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ addebito trong Tiếng Ý.

Từ addebito trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự buộc tội, sự ghi nợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ addebito

sự buộc tội

noun

sự ghi nợ

noun

Xem thêm ví dụ

Il fatto che la Congregazione Centrale metta a disposizione la letteratura ai proclamatori senza nessun addebito non significa certo che alla Congregazione Centrale non costi nulla produrla e distribuirla.
Sự kiện Hội không bắt những người tuyên bố trả tiền trước không có nghĩa là sách báo sản xuất và phân phát miễn phí.
Non dobbiamo temere che ci addebiti questi peccati in futuro, poiché la Bibbia rivela qualcos’altro di veramente sorprendente riguardo alla misericordia di Geova: Quando perdona, egli dimentica!
Chúng ta không nên sợ rằng trong tương lai ngài sẽ nhắc lại những tội lỗi đó, vì Kinh-thánh cho biết về một điều khác thật đáng chú ý về lòng thương xót của Đức Giê-hô-va: Khi ngài tha thứ, ngài quên đi!
Nota: se trovi addebiti non autorizzati nel tuo account Google Payments, ricevi messaggi di phishing o ritieni che il tuo account sia stato compromesso, segnala un illecito.
Lưu ý: Nếu bạn thấy các khoản phí mình không cho phép trong tài khoản Google Payments, nhận được tin nhắn lừa đảo hoặc cho rằng tài khoản của mình đã bị tấn công, vui lòng báo cáo vấn đề lạm dụng.
Se ti trasferisci, puoi aggiornare l'indirizzo di casa in modo che l'addebito venga sempre effettuato nella valuta del tuo paese.
Nếu bạn chuyển đến khu vực mới, bạn có thể cập nhật địa chỉ nhà riêng để bạn sẽ bị tính phí bằng đơn vị tiền tệ quốc gia của bạn.
Ad un mucchio di addebiti sulla carta di credito, ad un impatto ambientale spropositato e, forse non a caso, ad un livello di felicità invariato negli ultimi 50 anni.
Nợ thẻ tín dụng nhiều, vấn đề môi trường quá lớn, và có lẽ không phải ngẫu nhiên, mức hạnh phúc của chúng ta giữ nguyên trong 50 năm qua.
Esso può essere utilizzato per trasportare dati di tariffazione dalla funzione di caricamento dati (CDF) della rete GSM o UMTS alla funzione del gateway di addebito (CGF).
Nó có thể truyền dữ liệu thanh toán (nạp tiền) từ CDF (Charging Data Function)của mạng GSM hoặc UMTS tới CGF (Charging Gateway Function).
Se sull'estratto conto della tua carta di credito trovi addebiti "in sospeso" relativi al Chrome Web Store, ecco cosa significano:
Nếu bạn thấy các khoản phí "đang chờ xử lý" từ Cửa hàng Chrome trực tuyến trên bảng sao kê thẻ tín dụng của mình, ý nghĩa của các khoản phí đó như sau:
Per i clienti residenti nell'Unione Europea, Google è responsabile dell'addebito, della riscossione e del versamento dell'IVA sulle vendite come conseguenza delle modifiche alla legislazione europea che regola l'IVA.
Đối với khách hàng tại các nước thành viên Liên minh châu Âu (EU), Google chịu trách nhiệm tính, thu và nộp thuế giá trị gia tăng (VAT) đối với hàng bán do có thay đổi trong luật thuế giá trị gia tăng tại EU.
Nega gli addebiti?
Vậy ngài đang nói là ngài không làm vậy?
Gli addebiti appaiono nel tuo estratto conto come GOOGLE*Nome del venditore e generalmente vengono riportati sul tuo estratto conto entro pochi giorni da quando hai effettuato l'ordine.
Khoản phí xuất hiện trên bảng sao kê của bạn dưới dạng GOOGLE*Tên người bán và thường hiển thị trên bảng sao kê trong vòng một vài ngày kể từ khi bạn đặt hàng.
Con quel capitale, SolarCity acquista e installa i pannelli sui tetti e poi addebita al proprietario della casa o dell'azienda un contributo mensile, che è più basso della bolletta.
Từ số vốn đó SolarCity mua và lắp đặt tấm phản quang trên mái nhà với giá một tháng thuê cho chủ nhà hay chủ doanh nghiệp, vẫn rẻ hơn tiền điện nước.
L'utente si assume la responsabilità di tutti gli addebiti, inclusi gli acquisti non previsti o non autorizzati.
Bạn chịu trách nhiệm cho tất cả các chi phí bao gồm cả giao dịch mua ngoài ý muốn hoặc trái phép.
Dopo aver configurato la fatturazione in G Suite, l'addebito avverrà all'inizio di ogni mese.
Sau khi bạn thiết lập thông tin thanh toán trong G Suite, chúng tôi sẽ tính phí bạn vào đầu mỗi tháng.
Sarà il servizio Google su cui hai effettuato l'ordine a effettuare l'addebito sul tuo conto.
Nếu bạn đặt hàng qua dịch vụ của Google thì dịch vụ này sẽ tính phí cho tài khoản của bạn.
Google non addebita commissioni per ricevere i fondi che ti spettano, ma la tua banca potrebbe applicarle.
Google không tính phí nhận tiền, nhưng ngân hàng của bạn có thể tính phí bạn.
Se hai trasferito la fatturazione a maggio, ad esempio, l'addebito avverrà all'inizio di giugno.
Nếu bạn chuyển thanh toán vào tháng 5 chẳng hạn, thì chúng tôi tính phí bạn vào đầu tháng 6.
Nella maggior parte dei paesi, il responsabile dell'addebito delle imposte (ove previsto) è lo sviluppatore.
Tại hầu hết các vị trí, nhà phát triển chịu trách nhiệm tính thuế (nếu có).
Fare una chiamata con l'addebito?
Anh dùng dịch vụ collect call à?
Quando perdona i peccati di chi è pentito, Geova non glieli addebita più.
Khi Đức Giê-hô-va tha tội chúng ta thì trong tương lai ngài sẽ không nhớ lại và kết tội chúng ta nữa.
Se scopri che l'addebito non era autorizzato ed è stato generato per errore, ma non è una frode, richiedi un rimborso sul sito web Google Play.
Nếu bạn phát hiện thấy khoản phí trái phép và nhầm lẫn nhưng không phải là hành động gian lận, hãy yêu cầu hoàn tiền trên trang web Google Play.
Nella maggior parte dei casi, il registry addebita una tariffa diversa per i trasferimenti, gli anni aggiuntivi di registrazione, rinnovo e ripristino dal prezzo base per l'estensione di quel dominio.
Trong hầu hết các trường hợp, sổ đăng ký sẽ tính phí khác nhau đối với các hoạt động chuyển miền, thêm năm đăng ký, gia hạn và khôi phục dựa trên giá cơ bản cho phần cuối cùng của tên miền đó.
Una volta accertato che l'addebito proviene da Google Play e l'acquisto non è stato fatto da nessuna delle persone che conosci, segnala gli addebiti al nostro team di assistenza entro 120 giorni dalla transazione.
Sau khi bạn xác nhận rằng khoản phí đó là từ Google Play và không phải do bất cứ ai mà bạn biết thực hiện, hãy báo cáo khoản phí với nhóm hỗ trợ của chúng tôi trong vòng 120 ngày kể từ ngày giao dịch.
Se sulla tua carta o sull'estratto conto bancario noti un addebito relativo a un acquisto di contenuti digitali su Google Play che non hai effettuato, puoi segnalare gli addebiti al nostro team di assistenza entro 120 giorni dalla transazione.
Nếu thấy khoản phí trên thẻ hoặc bảng sao kê ngân hàng của mình cho giao dịch mua kỹ thuật số trên Google Play mà bạn không thực hiện, bạn có thể báo cáo khoản phí cho nhóm hỗ trợ của chúng tôi trong vòng 120 ngày kể từ ngày giao dịch.
A seconda del servizio Google che utilizzi per eseguire un acquisto, l'addebito potrebbe risultare in una valuta diversa da quella del tuo paese.
Tùy thuộc vào dịch vụ của Google mà bạn sử dụng để mua hàng, đơn vị tiền tệ mà bạn được thanh toán có thể không phải là đơn vị tiền tệ quốc gia của bạn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ addebito trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.