adattarsi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ adattarsi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adattarsi trong Tiếng Ý.
Từ adattarsi trong Tiếng Ý có các nghĩa là thích nghi, thích ứng, tập quen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ adattarsi
thích nghiverb Terzo esempio, adattarsi al livello del mare in crescita. Thứ ba, đó là việc thích nghi với mực nước biển dâng lên. |
thích ứngverb Non durerà a lungo perché non è in grado di adattarsi. Nó sẽ không tồn tại lâu bởi vì nó không thể thích ứng. |
tập quenverb |
Xem thêm ví dụ
Inoltre, dagli studi risulta che le coppie che continuano ad avere un buon rapporto nonostante una malattia cronica sono quelle che accettano la situazione e imparano ad adattarsi brillantemente ad essa. Ngoài ra, các cuộc nghiên cứu cho thấy khi đối mặt với bệnh kinh niên, những cặp vợ chồng nào duy trì mối quan hệ tốt sẽ chấp nhận hoàn cảnh và học được phương cách hữu hiệu để thích ứng. |
Anche se adattarsi alla vita in Corea del Sud non è stato facile, ho ideato un piano. Mặc dù để thích ứng với cuộc sống ở Hàn Quốc thì không dễ chút nào |
Un certo numero di ex calciatori di rilievo ha preso parte al tempo in cui la squadra era attiva, tra cui l'ex attaccante dell'Arsenal e del Manchester United, Frank Stapleton e l'ex manager dei Blackburn, Owen Coyle che nel 2015 ha ricordato la sua partecipazione con affetto mentre commentava la difficoltà di adattarsi a una superficie sabbiosa avendo svolto la sua carriera sull'erba. Nhiều cựu cầu thủ bóng đá nổi tiếng từng thi đấu khi đội tuyển còn hoạt động, bao gồm cựu tiền đạo Arsenal và Manchester United, Frank Stapleton, và cựu huấn luyện viên Blackburn Rovers, Owen Coyle năm 2015 gợi nhớ lại sự tham gia của mình với niềm vui khi nói về sự khó khăn khi thi đấu trên mặt sân cát hơn là mặt sân cỏ. |
Come possono gli anziani di congregazione prendere l’iniziativa per quanto riguarda l’adattarsi ai bisogni del territorio? Các trưởng lão trong hội thánh có thể dẫn đầu trong việc thích nghi với các nhu cầu trong khu vực như thế nào? |
Essere disposti ad adattarsi può voler dire vincere il pregiudizio nei confronti di certi tipi di lavoro. Linh động cũng có nghĩa là vượt qua thành kiến về một số công việc. |
Riflettete: Durante il volo alcuni uccelli e insetti cambiano costantemente la forma delle ali per adattarsi alle condizioni ambientali. Hãy suy nghĩ điều này: Khi một số loài chim và côn trùng bay, đôi cánh của chúng thay đổi hình dạng liên tục để thích ứng với môi trường. |
I nostri bambini si erano appena adattati alla loro nuova scuola di Amburgo e ora dovevano adattarsi al sistema scolastico socialista della Germania dell’Est. Con cái chúng tôi mới vừa làm quen với trường học mới của chúng ở Hamburg và giờ đây lại phải làm quen với hệ thống trường học thuộc chế độ xã hội chủ nghĩa ở Đông Đức. |
Ero il sorvegliante dell’assemblea ed ebbi l’opportunità di imparare molto dalla sua prontezza ad adattarsi alle usanze del posto. Trong thời gian phục vụ với tư cách là giám thị hội nghị, tôi học được nhiều điều từ tinh thần sẵn sàng thích nghi của anh Franz. |
Un'alternativa è di fare un anello personalizzato per adattarsi in una scanalatura o rilievo che vi tagliate il volto delle ganasce Một cách khác là để làm cho một vòng tùy chỉnh để phù hợp với một đường rãnh hoặc cứu trợ bạn cắt thành bộ mặt của các hàm |
Se si vuole che tutti in famiglia riescano ad adattarsi a un nuovo stile di vita è necessario un buon dialogo. Cởi mở trong gia đình là cần thiết để cả gia đình thích nghi với đời sống mới. |
In questo modo, anche se l’insegnante sta parlando, ci si concentra sugli studenti e sull’apprendimento e l’insegnante può adattarsi secondo necessità. Theo cách này, ngay cả khi giảng viên đang nói, thì sự tập trung vẫn còn nhắm vào các học viên và việc học hỏi cũng như giảng viên có thể làm những điều để dễ thích nghi khi cần thiết. |
Tuttavia viviamo in un mondo sempre più piccolo, e i media sono lenti ad adattarsi. Nhưng không nghi ngờ gì, chúng ta đang sống trong một thế giới dần thu hẹp, và truyền thông phần lớn rất chậm bắt kịp với điều này. |
Cominciamo a pensare che i piccoli coralli abbiano la capacità di adattarsi ad alcune condizioni, capacità che gli adulti non hanno. Và chúng tôi bắt đầu suy nghĩ rằng những bé san hô này có khả năng thay đổi một số điều kiện mà những san hô trưởng thành không làm được. |
E si è scoperto che questa antica struttura che ci distingue da altri animali, la placenta, non può evolversi e adattarsi abbastanza rapidamente a causa della velocità con cui generiamo nuove sostanze chimiche, una velocità mai vista prima. Nhưng đó là những cấu trúc thời cổ đại điều phân biệt ta khỏi động vật khác, là nhau thai, không thể tiến hóa và thích nghi đủ nhanh ở tốc độ chúng ta tạo ra những chất mới chưa bao giờ xuất hiện trước đây. |
Adattarsi ai cambiamenti fa parte della vita. Sự thích nghi là một phần của đời sống. |
Invece di adattarsi a riempire operosamente gli spazi, prese martello e scalpello e staccò via un pezzo di marmo ricavandone una figura. Thay vì sơn từng vùng theo thường lệ, khá gian nan, anh ta dùng một cái búa và cái đục, đục một miếng cẩm thạch để xem các họa tiết bên trong. |
L'aspetto notevole dei vasi sanguigni è la loro capacità di adattarsi, in qualunque ambiente crescano. Điều kỳ diệu của các mạch máu là chúng có khả năng thích nghi với bất kỳ môi trường phát triển nào. |
E che questo avvenga per produrre cibo o perchè piante estranee vengono introdotte in posti nei quali non dovrebbero proprio esistere, o perchè i loro habitat vengono utilizzati ad altri scopi, tutto ciò implica che le piante debbano adattarsi, morire o spostarsi. Có thể vì quá trình sảm xuất lương thực thực phẩm hoặc vì việc đem các loài cây lạ đến những nơi chúng thực sự không nên đến, hoặc môi trường sống của chúng bị sử dụng vào các mục đích khác, tất cả những sự thay đổi đó bắt buộc các loài thực vật phải thích nghi, phải chết, hoặc chuyển đi nơi khác. |
* Se nella vostra famiglia è accaduto questo, come potete aiutare i vostri figli adolescenti ad adattarsi alla situazione? Nếu gia đình bạn rơi vào hoàn cảnh đó, bạn có thể giúp con cái đang ở tuổi vị thành niên đối phó thế nào? |
Le parti hanno concordato di utilizzare il Fondo di adattamento stabilito al COP7 nel 2001, soprattutto per sostenere i paesi in via di sviluppo per meglio adattarsi ai cambiamenti climatici. Các bên đồng ý sử dụng Quỹ Thích ứng được xây dựng tại COP7 vào năm 2001 chủ yếu trong việc hỗ trợ các quốc gia đang phát triển thích ứng tốt hơn với biến đổi khí hậu. |
Essere capaci di adattarsi al cambiamento, è questa la vulnerabilità. Thích ứng với sự thay đổi là tất cả về sự dễ bị tổn thương. |
Tutti conoscete questi El Ninos, e questo è il fenomeno climatico estremo a cui i pinguini di tutto il mondo devono adattarsi. Các bạn đã nghe nói về những hiện tượng EI Nion này nhưng đây là cực điểm mà chim cánh cụt trên toàn thế giới phải thích ứng với |
Se oggi un soggetto si ammala, gli viene detto che si cercherà di trattare i suoi sintomi, mentre egli dovrà adattarsi ad un nuovo stile di vita. Vì vậy ngày nay, thực tế nếu chúng ta bị ốm thì thông điệp là chúng ta sẽ chữa trị theo các triệu chứng và bạn cần điều chỉnh theo 1 lối sống mới |
Crescere significa adattarsi al mondo. Lớn lên là chuyện bình thường trên thế giới. |
Anche amici e parenti potrebbero trovare difficile adattarsi alla nuova realtà familiare. Bạn bè và người thân có lẽ cũng phấn đấu để thích nghi với các thành viên mới của gia đình. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adattarsi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới adattarsi
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.