acontecimiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acontecimiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acontecimiento trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ acontecimiento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự kiện, sự việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acontecimiento

sự kiện

noun (ocurrencia memorable en un punto del tiempo)

Muestre el siguiente gráfico en la pizarra, con los acontecimientos en un orden diferente.
Trưng bày biểu đồ sau đây lên trên bảng, với những sự kiện theo thứ tự khác nhau.

sự việc

noun

Thea se está muriendo en estos momentos por los acontecimientos que él desencadenó.
Thea đang sắp chết vì các sự việc mà ông ta đã gây ra.

Xem thêm ví dụ

Nos sorprende regularmente estos acontecimientos.
Chúng ta thường hay ngạc nhiên bởi những sự phát triển này.
* ¿Por qué piensa que el autor incluyó estos acontecimientos o pasajes?
* Các anh chị em nghĩ tại sao tác giả gồm vào những sự kiện hay những đoạn này?
* Oliver Cowdery describe estos acontecimientos de la siguiente manera: “Estos fueron días inolvidables: ¡Estar sentado oyendo el son de una voz dictada por la inspiración del cielo despertó la más profunda gratitud en este pecho!
* Oliver Cowdery mô tả những biến cố này như sau: “Đây là những ngày mà tôi không bao giờ có thể quên được—ngồi lắng nghe giọng đọc ra bởi sự cảm ứng của thiên thượng, làm thức tỉnh niềm biết ơn sâu xa nhất của tấm lòng này!
Como los ataques aéreos japoneses habían cesado por esta vez, el acontecimiento más notable de las naves de la fuerza de tarea fue un tifón que arrasó la zona el día 18.
Khi các cuộc không kích kháng cự của quân Nhật đã suy yếu, sự kiện đáng kể xảy ra cho các con tàu lại là cơn bão Cobra vốn đã quét qua khu vực vào ngày 18 tháng 12.
13 Los acontecimientos mundiales que han cumplido las profecías bíblicas muestran que el gobierno celestial de Dios comenzó a regir en 1914.
13 Các biến-cố trên thế-giới ứng nghiệm lời tiên-tri của Kinh-thánh cho thấy là chính-quyền của Đức Chúa Trời đã bắt đầu trị vì vào năm 1914.
18 Podemos establecer una comparación muy instructiva entre cómo reaccionó el profeta ante el giro que tomaron los acontecimientos y cómo lo hizo el Altísimo.
18 Có thể rút ra một bài học khi so sánh phản ứng của Đức Giê-hô-va và Giô-na trước diễn biến ấy.
Sin duda habrán experimentado sentimientos de temor mucho más grandes después de enterarse de un desafío personal de salud, de que un miembro de la familia está en dificultad o peligro, o al observar acontecimientos perturbadores en el mundo.
Chắc chắn là các anh chị em cũng đã trải qua những cảm giác sợ hãi nhiều hơn sau khi biết được một vấn đề về sức khỏe cá nhân, khám phá ra một người trong gia đình đang gặp khó khăn hay đang lâm vào hoàn cảnh nguy hiểm, hoặc quan sát những sự kiện đầy lo ngại trên thế giới.
Son el tipo de acontecimientos preciados que brindan no solo un gozo satisfactorio, sino permanente.
Đây là những sự kiện trân quý không những mang lại niềm vui mãn nguyện mà còn lâu dài nữa.
15 No obstante, al producirse los acontecimientos, nuestra comprensión de la profecía se ha hecho más clara.
15 Tuy nhiên, khi các biến cố xảy ra, chúng ta dần dần hiểu các lời tiên tri rõ hơn.
Sin embargo, si volvemos atrás y cambiamos nuestra relación, modificamos nuestra relación con las personas y acontecimientos del pasado, las vías neuronales pueden cambiar.
Tuy nhiên, nếu ta có thể quay lại và thay đổi mối quan hệ của mình, nhìn nhận lại mối quan hệ với những con người và sự kiện trong quá khứ, các liên kết nơ ron có thể thay đổi.
La transferencia de la soberanía de Macao fue un acontecimiento histórico significativo en Macao, ya que regresó de Macao a la República Popular de China.
Việc chuyển giao chủ quyền của Ma Cao là một sự kiện lịch sử quan trọng ở Ma Cao, khi nó trả lại Ma Cao cho Trung Quốc.
Quizá le sorprenda saber que, aunque ese escrito ya tiene tres mil quinientos años de antigüedad, los acontecimientos de la historia del universo que en él se narran coinciden básicamente con lo que los científicos creen que sucedió.
Có lẽ bạn sẽ ngạc nhiên khi biết rằng dù đã được viết cách đây khoảng 3.500 năm, nhưng lời tường thuật của Kinh Thánh về lịch sử vũ trụ trùng khớp về cơ bản với những gì các nhà khoa học tin là đã diễn ra.
Ayude a los alumnos a entender que Mormón escribió el libro Palabras de Mormón después de que habían ocurrido casi todos los acontecimientos del Libro de Mormón.
Giúp học sinh hiểu rằng Mặc Môn đã viết cuốn sách có tựa đề là Lời Mặc Môn sau khi hầu hết các sự kiện của Sách Mặc Môn đã xảy ra.
Así, el nacimiento del Reino de Dios en 1914 es un acontecimiento de importancia fundamental en la historia del mundo.
Bởi lẽ đó, Nước Trời ra đời vào năm 1914 là một điều rất quan trọng trong lịch sử thế giới.
El principal acontecimiento del año tendrá lugar el 28 de marzo
Sự kiện quan trọng nhất trong năm được cử hành vào ngày 28 tháng 3
Aunque no estoy haciendo una comparación con el muy sagrado acontecimiento que dio inicio a la Restauración, puedo imaginarme una imagen similar que refleje la luz y el poder espiritual de Dios descendiendo sobre esta conferencia general y, a su vez, ese poder y luz extendiéndose a todo el mundo.
Trong khi không so sánh với sự kiện vô cùng thiêng liêng đánh dấu sự bắt đầu của Sự Phục Hồi, tôi có thể tưởng tượng một hình ảnh tương tự cho thấy ánh sáng và quyền năng thuộc linh của Thượng Đế đang ngự xuống đại hội trung ương này và, cuối cùng, quyền năng và ánh sáng đó đang lan tỏa khắp thế gian.
El que Jesús eligiese a Saulo para llevar a cabo una comisión especial fue un acontecimiento singular en la historia del cristianismo.
Việc Chúa Giê-su chọn Sau-lơ để thi hành một sứ mạng đặc biệt là biến cố có một không hai trong lịch sử đạo Đấng Christ.
13 Entre aquellos cristianos primitivos hubo otros acontecimientos que estaban dentro de la providencia divina.
13 Giữa nhóm tín đồ đấng Christ đầu tiên ấy có những diễn biến khác đã xảy ra do sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời.
14 Tanto hoy como en el pasado, la plaga de langostas antecede a otro acontecimiento.
14 Tai vạ cào cào đã và đang báo trước về một điều.
Como él, me centré en las profecías de Daniel y de Revelación relacionadas con importantes acontecimientos y desenvolvimientos históricos que han ocurrido en realidad.
Giống như Newton, tôi chú ý đến những lời tiên tri trong sách Đa-ni-ên và Khải-huyền báo trước về những biến cố và diễn biến quan trọng trong lịch sử đã thực sự xảy ra.
Muchos que lo interpretan al pie de la letra han señalado la ubicación donde creen que estallará la guerra y observan con nerviosismo los acontecimientos en esa región.
Những người có khuynh hướng hiểu mọi điều theo nghĩa đen đã xác định địa điểm cụ thể mà họ nghĩ trận chiến Ha-ma-ghê-đôn sẽ diễn ra. Và họ luôn hồi hộp quan sát các diễn biến xảy ra xung quanh vùng đó.
El resultado de XM anomalías suelen influir en los acontecimientos futuros en la historia de fondo del Ingress.
Kết quả của sự kiện thường có ảnh hưởng đến cốt truyện trong tương lai của Ingress.
Para ello puede aprender a hacer preguntas sobre las personas, los lugares, los acontecimientos, etcétera, del pasaje de Escrituras que está leyendo, y entonces buscar respuestas a esas preguntas usando recursos útiles y confiables.
Các anh chị em có thể làm điều này bằng cách học đặt những câu hỏi về các nhân vật, địa điểm, sự kiện, và vân vân trong đoạn thánh thư các anh chị em đang đọc và sau đó tìm kiếm câu trả lời cho những câu hỏi đó bằng cách sử dụng các nguồn tài liệu hữu ích và đáng tin cậy.
Otro acontecimiento que cambiaría el curso de la historia y que se vio grandemente influido por la furia de los elementos fue la batalla de Waterloo, en 1815.
Sự kiện khác, làm thay đổi lịch sử thế giới, cũng bị ảnh hưởng nghiêm trọng bởi thời tiết là Trận Waterloo vào năm 1815.
¿Cuándo llegó a existir ese templo, y qué acontecimientos tuvieron lugar con relación a él en el primer siglo?
Đền thờ xuất hiện khi nào, và có diễn biến nào liên hệ tới đền thờ trong thế kỷ thứ nhất?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acontecimiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.