accost trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ accost trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accost trong Tiếng Anh.

Từ accost trong Tiếng Anh có các nghĩa là bắt chuyện, níu, kéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ accost

bắt chuyện

verb

Eve was accosted by a serpent, used as a mouthpiece by an invisible spirit.
Một thần linh vô hình đã dùng một con rắn để bắt chuyện với bà Ê-va.

níu

verb

kéo

verb noun

Xem thêm ví dụ

Even today, we know that there are words we cannot use, phrases we cannot say, because if we do so, we might be accosted, jailed, or even killed.
Thậm chí ngày nay, chúng ta biết rằng có những từ chúng ta không thể dùng, cụm từ chúng ta không thể nói, bởi nếu ta làm vậy, chúng ta có thể bị bắt, cầm tù, hoặc thậm chí bị giết.
On top of the constant, perpetual grief I was terrified that I would run into a family member of someone Dylan had killed, or be accosted by the press or by an angry citizen.
Đỉnh điểm của nỗi đau triền miên đó tôi sợ mình sẽ tình cờ gặp người nhà của những người Dylan đã giết, hay bị truyền thông và đám đông giận dữ đến gần.
At the Capital Combat event in May, Sting was accosted by the Four Horsemen and thrown into a metal cage at ringside.
Tại PPV Capital Combat vào tháng 5, Sting bị nhómFour Horsemen tấn công và ném vào lồng sắt.
Some G.I. Joe gave a geezer a heart attack at the golf course and accosted a family right next door.
Nhanh lên đi! Có 1 người mặc đồ lính vào trong sân gôn.
I quickly followed suit, and descending into the bar- room accosted the grinning landlord very pleasantly.
Tôi nhanh chóng làm theo phù hợp với, và giảm dần vào phòng thanh accosted các cười chủ nhà rất vui vẻ.
Eve was accosted by a serpent, used as a mouthpiece by an invisible spirit.
Một thần linh vô hình đã dùng một con rắn để bắt chuyện với bà Ê-va.
I had a friend, a history major like me, who was accosted at Schiphol Airport in Amsterdam, by an anxiously perspiring European saying, "You're Indian, you're Indian!
Tôi có một người bạn, chuyên ngành lịch sử như tôi, bị hộ tống ở Sân bay Schiphol ở Amsterdam, bởi một người châu Âu đầy lo lắng đã nói, "Anh là người Ấn, anh là người Ấn!
During this tour, slavery supporters frequently accosted Douglass.
Suốt trong chuyến đi, những người ủng hộ chế độ nô lệ thường xuyên quấy nhiễu Douglass.
When we were on the sidewalk in front of Miss Maudie’s, Mr Avery accosted us.
Khi chúng tôi đến vỉa hè trước nhà cô Maudie, ông Avery đến bên chúng tôi.
On one occasion the Pharisees had accosted Jesus and accused his disciples of violating traditions.
Có lần người Pha-ri-si lại gần Giê-su và tố cáo các môn đồ của ngài làm sai lời truyền khẩu.
Yuichi is accosted a few days after arriving in the city by Kanon's third heroine Makoto Sawatari, a young girl who has lost her memories, but despite this she is sure that she holds a grudge against Yuichi from when he last visited the city.
Nữ chính thứ ba của Kanon, Sawatari Makoto, người đã bắt chuyện với Yuichi vài ngày sau khi anh đến thành phố, là một cô gái bị mất trí nhớ nhưng lại tin chắc rằng mình có mối thù sâu nặng với Yuichi từ lần cuối anh đến nơi này.
So what are we gonna do about you trespassing and accosting my children?
Vậy chúng ta sẽ xử lý thế nào chuyện ông xâm nhập và tiếp cận bọn trẻ?
Like telling him how you verbally accosted us last night?
Như nói cho ông ấy biết cách cô " gạ gẫm " đêm qua ấy?
At times they were accosted by guerrillas or by security forces.
Có lúc họ bị quân nổi loạn hoặc lính an-ninh chận lại để lục-xét.
Peseshet is preparing to leave when a pale, thin woman accosts her at the door and begs to be examined.
Peseshet đang chuẩn bị rời đi thì một người phụ nữ gầy gò, nhợt nhạt níu cô ở cửa và van nài được khám bệnh.
I had a friend, a history major like me, who was accosted at Schiphol Airport in Amsterdam, by an anxiously perspiring European saying,
Tôi có một người bạn, chuyên ngành lịch sử như tôi, bị hộ tống ở Sân bay Schiphol ở Amsterdam, bởi một người châu Âu đầy lo lắng đã nói,
Sam accosts Donna, concerned about Sophie getting married so young.
Sau đó, Sam cũng lên tiếng khi lo lắng về việc Sophie phải lấy chồng khi còn quá trẻ.
The residents of eastern Qatar abetted the pirates of Khawr al Udayd in their pillaging of vessels off the coast of Abu Dhabi, resulting in a British naval force being sent to the settlement in 1836 to accost the piratical acts.
Các cư dân miền đông Qatar đã bắt cóc những tên cướp biển của Khawr al Udayd trong việc cướp tàu của họ ngoài khơi bờ biển Abu Dhabi, dẫn đến một lực lượng hải quân Anh bị gửi đến khu định cư vào năm 1836 để chiếm đoạt các hành vi hải tặc.
I shouldn't have accosted a federal judge without consulting you first.
Tôi không nên tiếp cận một thẩm phán liên bang mà không tham khảo ý kiến cô trước.
Guinea , told authorities that Mr Strauss-Kahn had accosted her after she entered his hotel room to clean it .
Guinea ở Tây Phi , kể lại với nhà chức trách là ông Strauss-Kahn đã chặn cô ta lại sau khi cô ta vào phòng khách sạn của ông ta để dọn dẹp .
Had Pemberton put it here in anticipation, before he accosted me in the churchyard?
Liệu có phải Pemberton mang cái thùng đến đây từ trước, trước khi ông ta bắt được tôi ở nghĩa trang?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accost trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.